Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 13 năm 2016 - 2017
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 13 năm 2016 - 2017 Đề thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi lớp 4 môn Tiếng Việt Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 13 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 13 ...
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 13 năm 2016 - 2017
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 13
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 13 năm học 2016- 2017 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc cho các em học sinh tham khảo chuẩn bị cho các bài thi Trạng Nguyên các vòng cho năm học mới. Cấu trúc đề thi gồm 3 dạng bài tập có đáp án kèm theo từng bài. Mời các em cùng tham khảo.
Làm Online
Bài 1: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp)
- Nước sôi lửa .................
Đáp án: bỏng
- Có chí thì .................
Đáp án: nên
- Công cha như ............. Thái Sơn.
Đáp án: núi
- Gần ............... thì đen.
Đáp án: mực
- ..................... như rùa.
Đáp án: chậm
- Vui ................ Tết.
Đáp án: như
- Tre ............... măng mọc.
Đáp án: già
- ................ chạy cùng sào.
Đáp án: Chuột
- Học ăn ............. nói.
Đáp án: học
- Nhất quỷ nhì ma thứ ........ học trò.
Đáp án: ba
Bài 2: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
- Du lịch:
Phong Nha, thuyền, nhấp nháy, Hang Hòn, lướt ván, sinh thái, bầu bĩnh, leo núi, bãi tắm, miệt vườn
Sông nước:
Phong Nha, thuyền, lướt ván, sinh thái, leo núi, bãi tắm, bến tàu, chén, nhũ đá, miệt vườn
Hang động:
Phong Nha, Hang Hòn, lướt ván, bầu bĩnh, leo núi, bến tàu, nhũ đá, miệt vườn, chén, bãi tắm
Đáp án:
- Du lịch: sinh thái, leo núi, miệt vườn
Sông nước: thuyền, lướt ván, bãi tắm, bến tàu,
- Hang động: Phong Nha, Hang Hòn, nhũ đá
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ chân thực?
A. nhật thực
B. thành thực
C. thực phẩm
D. thực tế
Đáp án: B
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào viết sau chính tả?
A. gồ ghề
B. ngượng ngịu
C. kèm cặp
D. kim cương
Đáp án: B
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?
A. san sẻ
B. phương hướng
C. mong mỏi
D. xa lạ
Đáp án: A
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là "xanh tươi mỡ màng"?
A. xanh ngắt
B. xanh mướt
C. xanh lam
D. xanh thắm
Đáp án: B
Câu hỏi 5: Chủ ngữ trong câu "Hôm nay cũng như mọi ngày khác, người Điện Biên ra đón bà con ở Hà Nội mới lên là?
A. Hôm nay
B. ra đón bà con
C. ở Hà Nội
D. Người Điện Biên
Đáp án: D
Câu hỏi 6: Tìm từ trái nghĩa với từ "trên" để hoàn thành câu thành ngữ "Kính trên nhường ..........."
A. dưới
B. cao
C. thấp
D. trẻ
Đáp án: A
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. siêng năng
B. chuyên cần
C. ngoan ngoãn
D. chăm chỉ
Đáp án: C
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?
A. bâng khuâng
B. mong ngóng
C. ồn ào
D. cuống quýt
Đáp án: B
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào là danh từ?
A. cái đẹp
B. tươi đẹp
C. đáng yêu
D. thân thương
Đáp án: A
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép phân loại?
A. học hỏi
B. học tập
C. học hành
D. học đòi
Đáp án: D