Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Greetings Số 2
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Greetings Số 2 Bài tập tự luận tiếng anh lớp 6 Unit 1 Bài tập tự luận tiếng anh lớp 6 Unit 1: Greetings Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo bộ sưu ...
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Greetings Số 2
Bài tập tự luận tiếng anh lớp 6 Unit 1: Greetings
Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo bộ sưu tập Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings. Gồm các tài liệu là các bài tập giúp các em học sinh luyện tập và nắm cách làm các bài tập Unit 1 trong sách giáo khoa tiếng Anh 6. Bộ sưu tập này được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp nhằm hỗ trợ tốt nhất cho việc dạy và học của quý thầy cô giáo và các em học sinh. VnDoc.com rất hi vọng, bộ sưu tập này sẽ hữu ích đối với các thầy cô giáo và các em học sinh.
Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm số 1
Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm số 1
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Greetings
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Greetings Số 1
Đề 1
I. Viết lại câu, dùng đại từ chủ ngữ (I, You, He,.... )
1. Nam is a student. -> He is a student.
2. Hoa is a student. ->
3. Hoa and I are students. ->
4. Nam and you are tall. ->
5. Mr. Brown is tall. ->
6. The cat is lazy. ->
7. The cats are lazy. ->
8. The dog is nice. ->
9. The dogs are nice. ->
10. Nga is 10 years old. ->
11. Nga is 10, and I am 10. ->
12. Nga is 10, and Mai is 10. ->
13. The man is old. ->
14. The men are old. ->
15. The apple is old. ->
16. The apples are old. ->
II. Chia động từ trong ngoặc
1. Nam (like) apples. ->
2. They (like) this school. ->
3. I (like) Hoa. ->
4. Mr. Brown (like) bananas. ->
5. Cats (hate) that mouse. ->
6. Mice (hate) the cat. ->
7. Mai (love) Nam. ->
8. I (like) this pen. ->
9. John (like) the pens. ->
10. The house (to be) nice. ->
11. Mai (like) the house. ->
III. Chia động từ " to-be"
1. They (be) students. ->
2. She (be) good. ->
3. I (be) a teacher. ->
4. We (be) teachers. ->
5. Tam (be) good. ->
6. Tam and Nga (be) good. ->
7. She (be) at home. ->
8. It (be) a cat. ->
9. They (be) cats and dogs. ->
10. Mr. Tam (be) 60 years old. ->
11. The boy (be) a student. ->
12. We (be) 30 years old. ->
13. They (be) old. ->
14. She (be) old. ->
15. He (be) young. ->
16. Hoa (be) 11 years old. ->
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại
1/ Miss Hoa: Good morning, Lan.
Lan: ...................................................................... .
2/ Miss Lan: Good afternoon, children.
Children: ...............................................................
Miss Lan: How are you?
Children: ................ . ..........................., ............. . ...And you?
Miss Hoa: Fine, ................................................................ Goodbye.
Children: ......................................................
3/ Mom: Good night!
Son: ...................................................................
4/ A: .......................................................... . are you?
B: I'm 12 years old.
V. Điền vào chỗ trống
1. I .................................... Lan.
2. We ....................................... fine, thanks.
3. .................................... is Hung.
4. ....................................... are you? – I'm fine, ........................................... .
5. My ........................................ . is Linh.
6. ........................... .......................................... are you? – I'm 20 years od.
7. This ........................................... . Nam.
VI. Viết phép tình bằng tiếng Anh
1 + 4 = ............... ->
3 x 5 = ................ ->
5 + 9 = ................ ->
10 x 2 = ............... ->
20 – 6 = ................ ->
7 + 8 = ................... ->
11 + 4 = ................ ->
12 – 4 = .................. ->
13 + 6 = ..................->
14 + 5 = ........................ ->
16 – 3 = ...................... . ->
17 – 1 = ...................... . ->
18– 7 = ........................ ->
VII. Chọn đáp án đúng
1. Hello. - ..................... (Hello / Bye / Goodbye / Good night)
2. My name ................ . Nam. (am / is / are / say)
3. ........................? - I'm twelve. (How old are you / How are you / How old you are / I'm eleven)
4. Two x six = ................ (twenty / eleven / twelve / thirteen)
5. This ................ . Hoa. (am / is / are / 0)
6. ................... . name is Nga. (I / My / You / We)
7. ...................... fine, thank you. (We're / We is / I is / I is)
8. Five + ten = .......... (fourteen / fiveteen / eleven / fifteen)
9. How are you? - ................ . (thank / child / nine / fine)
VIII. Xác định lỗi sai
1. I is Mary. ->
2. We are five, thanks. ->
3. How old is her? ->
4. He is eleven year old. ->
5. I name is Ba. ->
6. How are you? – We're five. ->
7. I am eightteen years old. ->
8. She is ninteen. ->
9. It is Phong. ->
Đề 2.
I. Em hãy sắp xếp những chữ cái đã cho dưới đây thành những từ đúng.
l. EFRNOTOAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6. IHGTE. . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. LOD. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7. NVIGEEN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. TEHRE. . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . 8. OWT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. TFFEEIN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . 9. UBEMNR. . . . . . . . . . . . . . . . .
5. ODOG. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . 10. SRM. . . . . . . . . . . . . . .
II . Em hãy thực hiện phép tính sau và viết kết quả bằng chữ số:
1. Nineteen +one =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. five x three =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. (seventeen - five) + three = . . . . . . . . . . . . . .
4. sixteen + four =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. (two + ten) - eight =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. fifteen - twelve =. . . . . . . . . . . . .
III. Em hãy tìm lỗi sai ở những câu sau rồi sửa lại cho đúng :
- How old you are ?
- We is four-teen years old.
- I name is Linh.
- I'm fiveteen years old.
- Fine, thanks you.
IV. Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
Ví dụ : Mom / night / , / good/. → Good night, Mom.
- thank / are / you / fine / , / we/.
- old / We / years / fourteen / are.
- today / how / ? / you / are /
- is / name / you / ? / my / . / and / Tom /
- this / morning / Mr. / , / Long / good / . /Lan / is /.
V. Em hãy điền vào một chổ trống một từ thích hợp để hoàn thành bài hội thoại sau.
I) Tung :________________ morning ,_____________
Long : Hi. Tung . _____ _________ ____________?
Tung :_______ ________ , thank . __________ _________ ________?
Long : Fine. ______________ .
Tung : Long, This is Mai.
Long : Good morning, Mai.
Mai : Good ____________ , ________
Mai : How ______ ___________ ___________?
Long : I ________ ten . How ________ ______ ?
Mai : ______ eleven ________ ___________
VI. Đặt câu hỏi cho câu trả lời sau:
1. I am fine, thanks . And you?
2. We are fine. Thạnks
3. I'm twelve years old.
4. Yes, this is Lan.