11/05/2018, 15:03

Đề thi trắc nghiệm Quân sự chung – Đề 2

PHẦN TRẮC NGHIỆM QUÂN SỰ CHUNG Câu 1: Trong chiến đấu phòng ngự yêu cầu chiến thuật đặt ra? A. Bí mật, bất ngờ, tinh khôn, mưu mẹo. B. Kiên cường, mưu trí chủ động đánh địch. C. Bất ngờ, tinh khôn. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Mỗi hộp băng đạn của súng RPĐ chứa đủ được bao nhiêu ...

PHẦN TRẮC NGHIỆM QUÂN SỰ CHUNG

Câu 1: Trong chiến đấu phòng ngự yêu cầu chiến thuật đặt ra?
A. Bí mật, bất ngờ, tinh khôn, mưu mẹo.
B. Kiên cường, mưu trí chủ động đánh địch.
C. Bất ngờ, tinh khôn.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2: Mỗi hộp băng đạn của súng RPĐ chứa đủ được bao nhiêu viên đạn?
A. 70 viên.
B. 80 viên.
C. 90 viên.
D. 100 viên.

Câu 3: Những ưu điểm quan trọng của bản đồ số trong quân sự là gì?
A. Nhận biết mục tiêu từ góc nhìn không gian 2 chiều, trong các khoảng thời gian và không gian khác nhau.
B. Đánh giá địa hình tỉ mỉ, toàn diện và chính xác, giúp nhận biết mục tiêu, giảm thời gian trinh sát chuẩn bị.
C. Đánh giá toàn diện và chính xác, giúp nhận biết mục tiêu, giảm thời gian trinh sát chuẩn bị.
D. Nhận biết mục tiêu từ góc nhìn không gian 1 chiều, trong các khoảng thời gian và không gian khác nhau.

Câu 4: Đường ngắm cơ bản của ?
A. Là đường thẳng từ đỉnh đầu ngắm, sao cho đỉnh đầu ngắm thẳng với điểm định bắn trên mục tiêu.
B. Là đường thẳng từ mắt người ngắm qua chính giữa mép trên khe ngắm, sao cho mép trên đỉnh đầu ngắm bằng mép trên khe ngắm và chia đôi sang khe ngắm.
C. Là đường thẳng từ mắt người ngắm qua khe thước ngắm đến đỉnh đầu ngắm, sao cho mép trên đỉnh đầu ngắm bằng mép trên khe ngắm ngắm. Trong điều kiện mặt súng không nghiêng.
D. Là đường thẳng được tính từ mắt người ngắm đi qua chính giữa khe hở thước ngắm sao cho đỉnh đầu ngắm thẳng với điểm định bắn.

Câu 5: Độ nhật nổ của thuốc nổ Mêlilit và những điểm chú ý khi sử dụng là gì?
A. Là loại thuốc có độ nhạy bình thường, nhưng trong sử dụng và bảo quản phải cẩn thận do dễ cháy khi hút ẩm.
B. Là loại thuốc có độ nhạy cao, va đập dễ gây nguy hiểm trong sử dụng bảo quản.
C. Là loại thuốc có độ nhạy bình thường.
D. Là loại thuốc có độ nhạy cao, khi cọ sát, va đập dễ gây nguy hiểm trong sử dụng bảo quản.

Câu 6: Phương thức nổ mặt đất tạo ra?
A. Nhiễm xa không khí, gây â nhiễm môi trường, cản trở các phương tiện bay.
B. Khu nhiễm xạ rộng lớn với mức bức xạ cao gây cản trở chiến đấu.
C. Khu nhiễm xạ hẹp với mức bức xạ thấp gây cản trở chiến đấu.
D. Chủ yếu làm nhiễm xạ không khí, gây â nhiễm môi trường.

Câu 7: Trong chiến đấu, đối với người chiến sĩ, địa hình – khí hậu có vai trò ảnh hưởng?
A. Quan trọng.
B. Quyết định.
C. Trực tiếp.
D. Chủ yếu.

Câu 8: Tính năng chiến đấu của bắn máy bay, quân dù trong vòng bao nhiêu m?
A. 300m.
B. 400m.
C. 500m.
D. 600m.

Câu 9: Giãn cách giữa các đường bình độ con trên bản đồ địa hình đồng bằng?
A. Tỉ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 là 15m, 25m, 35m.
B. Tỉ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 là 10m, 50m, 100m.
C. Tỉ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 là 10m, 15m, 20m.
D. Tỉ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 là 5m, 10m, 25m.

Câu 10: Bắn súng AK thường ở cự ly mục tiêu 100m, thước ngắm 3 thì ngắm vào đâu và đường đạn lên cao là bao nhiêu?
A. Ngắm vào mép dưới chính mục tiêu, đường đạn lên cao lên 25cm.
B. Ngắm vào mép dưới chính giữa mục tiêu, đường đạn lên đấu cao lên 26cm.
C. Ngắm vào mép dưới chính mục tiêu, đường đạn lên cao lên 27cm.
D. Ngắm vào mép dưới chính giữa mục tiêu, đường đạn lên cao 28cm.

Câu 11: Tính năng chiến đấu đạn B41?
A. Với góc chạm 900, xuyên thép thép 280mm, xuyên cát 600mm.
B. Với góc chạm là 900, xuyên được thép dày 300mm, xuyên cát trên 700mm.
C. Với góc chạm 900, xuyên thép 280mm, xuyên bê tông dày 900mm và xuyên cát trên 800mm.
D. Với góc chạm 900, xuyên thép 280mm, xuyên bê tông dày 900mm và xuyên cát trên 900mm.

Câu 12: Bắn máy bay, quân dù tầm bắn thẳng của là bao nhiêu m?
A. 400m – 600m.
B. 500m.
C. 600m – 800m.
D. 700m.

Câu 13: Đặc điểm hình dáng đường đạn của là như thế nào?
A. Là một đường Parapol không cân.
B. Đường đạn là một đường cong Elip do trọng tâm của đầu đạn vạch ra khi bay trong không gian.
C. Là một đường cong không đều.
D. Đường đạn trọng tâm của đầu đạn vạch ra khi bay trong không gian.

Câu 14: Nhân tố sát thương phá hoại đặc trưng của vũ khí hạt nhân?
A. Sóng xung kích.
B. Bức xạ xuyên, chất phóng xạ.
C. .
D. Sóng xung kích, hiệu ứng điện từ.

PHẦN BÀI TẬP

Xác định số hiệu các mảnh bản đồ có liên quan đến mảnh có số hiệu:

2

Đáp án Đề thi trắc nghiệm Quân sự chung xem ở đây

Kết luận

Đây là đề 8/10 của bộ đề thi trắc nghiệm quân sự chung. Các bạn có thể đọc lại các khái niệm về súng thường gặp trong đề thi: Súng CKC, ,  và

Hay câu hỏi 5 điểm về so sánh giống và khác nhau giữa các loại chất nổ:

  • Nhóm Thuốc nổ Yếu: Đại diện là .
  • Nhóm thuốc nổ vừa: Với 2 loại đặc trưng là (còn gọi là thuốc nổ TNT) và .
  • Cuối  cùng là nhóm thuốc nổ mạnh với:  và .

Chúc các bạn ôn thi thật tốt. Nếu có gì thắc mắc, hãy comment phía dưới nhé.

0