Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý Sở GD&ĐT Hải Phòng
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý Sở GD&ĐT Hải Phòng Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Địa Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Địa lý Nếu bạn đạng chuẩn bị thi THPT Quốc gia thì đừng bỏ ...
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý Sở GD&ĐT Hải Phòng
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Địa lý
Nếu bạn đạng chuẩn bị thi THPT Quốc gia thì đừng bỏ qua: Đề thi thử môn Địa lý của Sở GD&ĐT Hải Phòng. Hi vọng rằng, thông qua việc giải trực tiếp đề thi này, các bạn sẽ làm quen dần với cấu trúc đề thi, luyện giải nhiều các dạng bài tập và các câu hỏi lý thuyết. Chúc các bạn ôn thi thật hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Phan Thúc Trực, Nghệ An (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đại Từ, Thái Nguyên
UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
KÌ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) |
Câu 1: Ngành giao thông vận tải đường hàng không của nước ta có bước tiến rất nhanh trong những năm gần đây là nhờ
A. hiện đại hóa cơ sở vật chất. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. đô thị hóa ngày càng phát triển. D. có nguồn lao động dồi dào.
Câu 2: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta là nhờ
A. có nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.
B. có độ cao lớn, có khí hậu mát mẻ.
C. có diện tích đất badan lớn và khí hậu nhiệt đới, cận xích đạo.
D. có khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao và có mùa đông lạnh.
Câu 3: Căn cứ vào giá trị sản xuất công nghiệp, các trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào loại rất lớn và lớn?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Hạ Long.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vinh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Đà Nẵng.
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015
Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số (nghìn người) |
Đồng bằng sông Hồng |
21060,0 |
20925,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
95266,8 |
11803,7 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ |
95832,4 |
19658,0 |
Tây Nguyên |
54641,0 |
5607,9 |
Đông Nam Bộ |
23590,7 |
16127,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
40576,0 |
17590,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích và dân số của các vùng nước ta năm 2015?
A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
C. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.
D. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu của địa điểm nào dưới đây có nhiêṭ đô ̣trung bình các tháng luôn dưới 200 C?
A. Lạng Sơn. B. Sa Pa.
C. Hà Nội. D. Điện Biên Phủ.
Câu 6: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã tiến hành khai thác các mỏ dầu khí ở phía
A. nam quần đảo Phú Quý. B. bắc quần đảo Phú Quý.
C. đông quần đảo Phú Quý. D. tây quần đảo Phú Quý.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai. B. Vũng Áng.
C. Hòn La. D. Nghi Sơn.
Câu 8: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu là do có
A. nhiều vũng, vịnh, mực nước sâu, hiện tượng sa bồi không đáng kể.
B. đường bờ biển dài, có nhiều đảo ven bờ.
C. nhiều vũng, vịnh sâu nối liền với các cửa sông lớn.
D. nền kinh tế phát triển, nhu cầu xây dựng cảng là rất lớn.
Câu 9: Trở ngại lớn nhất đến sự phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thiếu lao động lành nghề cho nông nghiệp.
B. thiên tai thường xuyên xảy ra.
C. diện tích đất nông nghiệp đang giảm nhanh.
D. mùa khô kéo dài thiếu nước.
Câu 10: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thể hiện của biểu đồ trên?
A. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của mỗi vùng nhỏ hơn tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác.
D. Tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác của mỗi vùng lớn hơn tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Câu 11: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2015.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 12: Điểm khác nhau chủ yếu của địa hình khu vực núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. hướng nghiêng của địa hình.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. hướng các dãy núi.
D. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
Câu 13: Đất phù sa ngọt của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố
A. thành vành đai ở khu vực ven biển.
B. chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và U Minh.
C. rải rác khắp đồng bằng.
D. dọc theo sông Tiền và sông Hậu.
Câu 14: Ngành kinh tế có tác động thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ về cơ cấu kinh tế và sự phân hoá lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ trong tương lai sẽ là ngành
A. công nghiệp. B. dịch vụ.
C. trồng và chế biến cây công nghiệp. D. kinh tế biển.
Câu 15: Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Sản xuất điện. B. Khai thác quặng sắt.
C. Khai thác than. D. Khai thác dầu khí.
Câu 16: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Tổng số |
9040,0 |
12644,3 |
14061,1 |
14804,1 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8399,1 |
8615,9 |
8992,3 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2229,4 |
2808,1 |
2844,6 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
2015,8 |
2637,1 |
2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 1990 - 2014 là
A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ miền. D. biểu đồ cột.
Câu 17: Điểm nào sau đây thể hiện nước ta là nước đông dân?
A. Cơ cấu dân số trẻ, ngày càng tăng.
B. Đứng thứ 3 ở khu vực Đông Nam Á.
C. Có 54 dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thổ.
D. Nước ta có dân số đông và nguồn lao động dồi dào.
Câu 18: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay?
A. Nguyên, nhiên, vật liệu.
B. Hàng nông - lâm - thủy sản.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 19: Địa hình thấp, hẹp ngang, cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là đặc điểm của vùng núi
A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 20: Những khối núi cao trên 2000m đã
A. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
B. tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
C. phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
D. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
Câu 21: Điểm nổi bật nhất của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các vùng khác trong cả nước là có
A. trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.
C. nhiều loại tài nguyên khoáng sản nhất.
D. lực lượng lao động đông nhất.
Câu 22: Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 23: Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 24: Để sử dụng có hiệu quả nhất quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là
A. phát triển kinh tế hộ gia đình.
B. tiến hành thâm canh, tăng vụ.
C. khôi phục phát triển các ngành nghề thủ công.
D. phát triển công nghiệp và dịch vụ.
Câu 25: Căn cứ vào Allat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào có chung đường biên giới với Lào và Campuchia?
A. Gia Lai. B. Đắk Lắk.
C. Điện Biên. D. Kon Tum.
Câu 26: Việc hình thành các vùng chuyên canh trong sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp.
B. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
Câu 27: Trong nội bộ ngành sản xuất nông nghiệp (theo nghĩa hẹp) ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.
Câu 28: Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du thể hiện rõ nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc.
Câu 29: Cà Ná và Sa Huỳnh của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi sản xuất muối lí tưởng ở nước ta vì
A. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời.
B. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối.
C. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt, nước biển có độ mặn cao.
D. nhiệt độ cao, ít có sông lớn đổ ra biển.
Câu 30: Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về số đầu lợn chủ yếu là do
A. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
B. mô hình kinh tế trang trại và kinh tế VAC phát triển mạnh.
C. được Nhà nước đầu tư.
D. có nguồn thức ăn rất dồi dào, thị trường có nhu cầu lớn.
Câu 31: Hướng chuyên môn hóa vận tải hàng hóa và hành khách của giao thông vận tải đường thủy nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 32: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 33: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng thuỷ sản và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản của nước ta hiện nay là
A. hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.
B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 34: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Tổng số |
9040,0 |
12644,3 |
14061,1 |
14804,1 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8399,1 |
8615,9 |
8992,3 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2229,4 |
2808,1 |
2844,6 |
Cây khác |
1366,1 |
2015,8 |
2637,1 |
2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thể hiện của bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác là thấp nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây công nghiệp là cao nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây lương thực là cao nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác là cao nhất.
Câu 35: Điều kiện nào sau đây cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.
D. Yếu tố thị trường.
Câu 36: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa là do
A. biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành đồng bằng.
B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
D. đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
Câu 37: Điều kiện tự nhiên ở vùng kinh tế Bắc Trung Bộ không thuận lợi cho việc phát triển cây lúa là do
A. có dải đồng bằng ven biển. B. đất cát pha và đất cát là chủ yếu.
C. nguồn nước dồi dào. D. nền nhiệt độ cao.
Câu 38: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên còn thiếu yếu tố nào dưới đây?
A. Đơn vị. B. Tên biểu đồ. C. Chú giải. D. Năm.
Câu 39: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh, quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải. B. lãnh hải.
C. thềm lục địa. D. đặc quyền kinh tế.
Câu 40: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng lúa (nghìn tấn) |
||
2005 |
2014 |
2005 |
2014 |
|
Đồng bằng sông Hồng |
1 186,1 |
1 122,7 |
6 398,4 |
7 175,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3 826,3 |
4 249,5 |
19 298,5 |
25 475, 0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sồng Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Đồng bằng sông Hồng có diện tích giảm, sản lượng tăng.
B. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
----------- HẾT ----------
* Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXBGD Việt Nam phát hành từ năm 2009.
* Giám thị coi thi không giải thích gì thêm