14/01/2018, 22:13

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có bảng ma trận đề thi Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án mới nhất là bộ bao ...

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án mới nhất

 là bộ bao gồm 10 đề thi có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng đề giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo và tải về file đáp án và bảng ma trận chi tiết đầy đủ bộ 10 đề.

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 22

Đề số 1

Câu 1: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Trong các số: 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất

A. 51              B. 19             C. 90                   D. 59

b) Trong các số: 10, 30, 50, 99 số tròn chục lớn nhất là.

A. 10              B. 30            C. 50                 D. 99

Câu 2: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Số liền sau của 86 là:

A. 82              B. 85              C. 87         D. 81

b) Số liền trước của 90 là:

A. 79               B. 68           C. 89             D. 84

Câu 3: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:

14 +  = 68

A. 54               B. 74                C. 44                 D. 52

Câu 4: (1 điểm – M2): Tính

a) 15 + 34 – 37 =                b) 38 – 13 + 24 =

Câu 5: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính:  

6 + 53

67- 35

27 + 42

60 - 50

Câu 6: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

Túi thứ nhất có 15 cái kẹo túi thứ hai có 21 cái kẹo. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu cái kẹo.

A. 36 cái kẹo              B. 37 cái kẹo               C. 39 cái kẹo                        D. 26 cái kẹo

Câu 7: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng

Các số 73, 99, 89, 80 Theo thứ tự từ bé đến lớn

A: 73, 80, 89, 99                      B: 99, 89, 80,73
C: 73, 89, 80,99                       D: 80, 73, 89, 90

Câu 8: (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

38 – 32 + 32 = ...........

A: 37                B: 38              C: 40                   D: 39

Câu 9: (1 điểm – M3):

Hồng vẽ được 50 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng 9 bông hoa. Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bông hoa?

Giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Câu 10: (1 điểm – M4): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

a) Có mấy hình tam giác.

A. 3                            B. 4                         C. 6                   D. 5

b) Có mấy hình vuông

A. 5                            B. 4                        C. 6                    D. 3

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

a) Ý B                    b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

a) Ý C                     b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

Câu 3: M2

Ý A (Đúng cho 1 điểm)

Câu 4: Tính M2

a) 15 + 34 - 37 = 49 - 37

= 12

b) 38 - 13 + 24 = 25 +24 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

= 49

Câu 5: Đặt tính rồi tính:

(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

Ý A (Đúng cho 1 điểm)

Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

Ý A (Đúng cho 1 điểm)

Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2

Ý B (Đúng cho 1 điểm)

Câu 9: M3

Bài giải

Mai vẽ được số bông hoa là (Đúng 0,3 điểm)

50 + 9 = 59 ( bông hoa) (Đúng 0,4 điểm)

Đáp số: 59 bông hoa (Đúng 0,3 điểm)

Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4

a) Ý C                 b) Ý A (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

Ma trận kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2

Mạch kiến thức, kỹ năng

Số câu / Số điểm

Mức 1 (4)

Mức 2 (3)

Mức 3 (2)

Mức 4 (1)

Tổng

SỐ HỌC:

- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm  vi 100.

- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.

Số câu

4

3

1

 

8

Số điểm

4

3

1

 

8

ĐẠI LƯỢNG:

- Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.

Số câu

 

 

 

1

1

Số điểm

 

 

 

1

1

HÌNH HỌC

Số câu

 

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

 

 

GIẢI TOÁN:

- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính .

Số câu

 

 

1

 

1

Số điểm

 

 

1

 

1

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra

CHỦ ĐỀ

Số câu

Mức 1 
(4 TN)

Mức 2 
(3TN )

Mức 3 
(2 TL)

Mức 4 
(1 TL)

Tổng

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

SỐ HỌC 

Số câu

4

 

3

 

 

1

 

 

7

1

 

Câu số

1,2,6,7

 

3,4,8

 

 

5

 

 

 

 

ĐẠI LƯỢNG

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

Câu số

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

HÌNH HỌC

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIẢI TOÁN

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

Câu số

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

CỘNG

4

 

3

 

 

2

 

1

7

3

Đề số 2

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng

Câu 1: Trong các số: 55, 68, 84, 27 số nào lớn nhất

A. 55             B. 84                 C. 68                    D. 27

Câu 2: Số liền trước của 70 là:

A. 62                B. 58                C. 69               D. 64

Câu 3: "Số 51" đọc là:

A. năm mốt.                      B. năm mươi mốt
C. năm một .                     D. năm mươi lăm

Câu 4: Tính 32 + 50 = ?

A. 62              B. 82               C. 72                      D. 52

Câu 5: Tính : 84 + 3 - 7 = . . . . .

A: 80               B: 85              C: 83                D: 80

Câu 6: Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là:

A. Thứ năm ngày 7 tháng 5                    C. Thứ tư ngày 7 tháng 5
B. Thứ ba ngày 5 tháng 5                       D. Thứ năm ngày 8 tháng 5

Câu 7: Hình vẽ bên có:

Đề thi học kì 2 môn Toán lóp 1

A. 1 hình chữ nhật.
B. 3 hình chữ nhật.
C. 4 hình chữ nhật.

II. Tự luận

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

40 + 40             29 - 9                 24 + 3                70 - 30

Câu 9: Hà có 35 que tính, Lan có 24 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?

Giải

Câu 10: Điền +; -

 5 = 10                                   30  20 = 50

 ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN

I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

C

B

B

C

D

C

A

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

II. Phần tự luận: (3 điểm)

Câu 8: (1 điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0, 25 điểm

Câu 9: (1 điểm): Viết đúng lời giải được 0, 25 điểm 

Viết đúng phép tính 0,5 điểm

Viết đúng đáp số được 0,25 điểm

Câu 10: (1 điểm): Viết đúng dấu vào mỗi phép tính được 0, 5 điểm

Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

CHỦ ĐỀ

Số câu/ Câu số/

Điểm số

Mức 1 
( 3 )

Mức 2 
( 3 )

Mức 3 
( 3 )

Mức 4 
( 1 )

Tổng

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 SỐ HỌC

Số câu

3

 

2

 

 

1

 

1

5

1

 

Câu số

1,2,3

 

4,5

 

 

8

 

10

 

 Số điểm

3

 

2

 

 

1

 

 

 

 

 ĐẠI LƯỢNG

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

1

1

1

 

Câu số

 

 

6

 

 

 

 

10

 

 

 

Số điểm 

 

 

 

 

1

 

 

 HÌNH HỌC

Số câu

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

Câu số

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 GIẢI TOÁN:

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

Câu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

CỘNG

3

 

3

 

1

2

 

1

7

3

Đề số 3

Câu 1:

a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất

A. 72                  B. 69                 C. 85                 D. 47

b) Số "Ba mươi sáu "viết là

A. 306                B. 36                 C. 63                D. 66

Câu 2:

a) Số liền sau của 78 là:

A. 68              B. 77               C. 79                     D. 76

b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng

A. 10             B. 55            C. 50                  D. 52

Câu 3:

Các số 28, 76, 54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 28, 76, 54, 74                       B. 76, 74, 54, 28

C. 28, 54, 76, 74                      D. 28, 54, 74, 76

Câu 4:

70 - 50 + 20

A. 50               B. 40                C. 10               D. 60

Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:

96 -  = 62

A. 33         B. 34            C. 60               D. 24

Câu 6: Tính

a) 78 – 7 - 1 = .......... b) 23+ 10 +15 =...........

Câu 7:

Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được:

A. 70             B. 80                C. 10                    D. 50

Câu 8: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính:

63+25

..................
..................

94-34
..................
..................

9+30
..................
..................

55-33
..................
..................

Câu 9: (1 điểm – M3): Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?

Giải

Câu 10: (1 điểm – M4): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

A. 3 Hình tam giác
B. 4 Hình tam giác
C. 5 Hình tam giác
D. 6 Hình tam giác

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

a) Ý D       b) Ý B (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

a) Ý C         b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

Câu 3: M1

Ý D (Đúng cho 1 điểm)

Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2

Ý B (Đúng cho 1 điểm)

Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2

Ý B (Đúng cho 1 điểm)

Câu 6: Tính M2

a) 78- 7 – 1 = 70

b) 23+10+15= 48 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

Câu 7 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M3

Ý B (Đúng cho 1 điểm)

Câu 8 : Đặt tính rồi tính: M3

(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)

Câu 9: M3

Bài giải

Số gà còn lại là: (Đúng 0,3 điểm)

34 – 12 = 22 (con gà) (Đúng 0,4 điểm)

Đáp số: 22 con gà (Đúng 0,3 điểm)

Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4

Ý D (Đúng cho 1 điểm)

 Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Nội dung kiểm tra

(Mạch kiến thức, kĩ năng)

Số câu và số điểm

Mức 1

(Nhận biết)

Mức 2

(Thông hiểu)

Mức 3

(Vận dụng cơ bản)

Mức 4

(Vận dụng nâng cao)

Tổng

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

1. SỐ HỌC

- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm  vi 100.

- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.

Số câu

3

 

2

1

1

1

 

 

6

2

Số điểm

3

 

2

 

1

1

 

 

6

2

Câu số

1,2,3

 

4,5

6

7

8

 

 

 

 

2. ĐẠI LƯỢNG:

 

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. YẾU TỐ HÌNH HỌC:

- Đếm hình tam giác

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

1,0

1

 

Câu số

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

4. GIẢI TOÁN:

- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính.

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

Câu số

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

Tổng

Số câu

3

 

2

1

1

2

 

1

7

3

 

Số điểm

3,0

 

2,0

1,0

1,0

2,0

 

1,0

7,0

3,0

 

Tỉ lệ %

30%

30%

30%

10%

100%

 

Đề số 4

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất

A. 92            B. 78           C. 94              D. 65

b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất

A. 32           B. 35             C. 31              D. 37

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

a) Số liền sau của 54 là:

A. 52           B. 55             C. 53            D. 51

b) Số liền trước của 70 là:

A. 72              B. 68             C. 69             D. 74

Câu 3: Tính 32 + 50 = ? M2

A. 62           B. 72          C. 82              D. 52

Câu 4: Tính M2

14 + 3 -7 = ........                        40 cm + 30 cm = .........

Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3

30 + 40

19 - 9

14 + 3

60 - 30

Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là

A: 15; 40            B: 66; 40            C: 40; 70            D: 09; 70

Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

"Số 55" đọc là:

A. năm năm                             B. năm mươi lăm
C. năm mươi năm                    D. lăm mươi lăm

Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2

84 + 4 - 7 = . . . . .

A: 80                 B: 85               C: 83                 D: 81

Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? M3

Câu 10: M4

a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm:

Ma trận kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2

Mạch kiến thức, kỹ năng

Số câu / Số điểm

Mức 1 (4)

Mức 2 (3)

Mức 3 (2)

Mức 4 (1)

Tổng

SỐ HỌC:

- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm  vi 100.

- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.

Số câu

4

0