Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng (Lần 3)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng (Lần 3) Đề thi thử Đại học môn Hóa học có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Hóa học được VnDoc.com sưu tầm và đăng ...
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng (Lần 3)
Đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Hóa học
được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, là tài liệu luyện tập môn Hóa hữu ích dành cho các bạn học sinh chuẩn bị bước vào kì thi THPT Quốc gia 2016 hiệu quả, mời các bạn tham khảo.
Tuyển chọn và giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2015 môn Hóa học
Đề cương ôn thi THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học
39 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học
SỞ GD - ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO ---------------------------- |
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN III - NĂM HỌC 2015 - 2016MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút |
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; O = 16; S = 32; P = 31;
C = 12; N = 14; H = 1; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Ca = 40; Ba = 137; Cu = 64;
Zn = 65; Sn = 119; Ag = 108.
1. Dẫn luồng CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là:
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. B. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
C. Al, Fe, Cu, Mg. D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
2. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 1,2. B. 1,0. C. 12.8. D. 13,0.
3. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
A. nhựa bakelit. B. amilopectin. C. PE. D. PVC.
4. Ngâm một lá kẽm nhỏ trong dung dịch có chứa 2,38 gam ion kim loại M2+ sau khi phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,08 gam. Ion kim loại trong dung dịch là:
A. Mg2+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Sn2+.
5. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 2M và 2M. B. 2M và 1M. C. 1M và 2M. D. 1M và 1M.
6. X có cấu hình là [Ne]3s23p4. Vị trí của X trong BTH là:
A. Chu kỳ 3; nhóm IIIA. B. Chu kỳ 3; nhóm VIA.
C. Chu kỳ 3; nhóm IVA. D. Chu kỳ 4; nhóm IIIA.
7. Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. Thể hiện tính oxi hóa. B. Dễ nhận electron.
C. Dễ bị khử. D. Dễ bị oxi hóa.
8. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là:
A. 2,2-đimetylpropan. B. 3,3-đimetylhecxan.
C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan.
9. Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng:
A. N2O5 + H2O → 2HNO3
B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
C. NaNO3 + H2SO4 (đ) → HNO3 + NaHSO4
D. Cu(NO3)2 + 2H2O ↔ Cu(OH)2 + 2HNO3
10. Đốt nóng 8,8 g FeS và 12 g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) vừa đủ được muối trung hòa. Giá trị của V là:
A. 125. B. 75. C. 96. D. 122,88.
11. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 650. B. 810. C. 750. D. 550.
12. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
13. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là:
A. 78,56%. B. 75,83%. C. 65,92%. D. 56,94%.
14. Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của B là:
A. C4H10. B. C2H6. C. C4H4. D. C4H6.
15. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:
A. dung dịch brom. B. Na.
C. Cu(OH). D. dung dịch [Ag(NH3)2] NO3.
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Hóa học
1. A 2. D 3. A 4. D 5. D 6. B 7. D 8. A 9. C 10. B |
11. C 12. D 13. C 14. C 15. A 16. A 17. B 18. A 19. C 20. D |
21. D 22. A 23. B 24. B 25. C 26. C 27. A 28. C 29. B 30. A |
31. D 32. D 33. A 34. D 35. C 36. C 37. C 38. A 39. A 40. B |
41. D 42. A 43. D 44. C 45. A 46. D 47. A 48. C 49. A 50. C |