14/01/2018, 15:11

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Hiệp Hòa, Bắc Giang năm 2008

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Hiệp Hòa, Bắc Giang năm 2008 Đề thi chọn học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 5 Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 Trong bài viết này, VnDoc ...

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Hiệp Hòa, Bắc Giang năm 2008

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu  với nhiều dạng bài tập hay giúp các em ôn tập hiệu quả. Sau đây mời các em cùng luyện tập.

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 trường Golden Key Language School năm 2013 - 2014

Đề Giao lưu Học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 huyện Quảng Xương, Thanh Hóa năm 2014

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Thái Bình năm học 2009 - 2010

I. Chọn đáp án đúng (3 điểm)

1. Mrs. Brown is from England. She is (England/ English/ Vietnamese)

2. (When/ What/ Where) subject does he like ?

3. Do you play (any / some/ a lot) games ? Yes, I (play / do / am)

4. Exercise 4 is (more easy/ easiest/ easier) than exercise 6.

5. My friends (are playing/ play/ is playing) football now.

II. Chia dạng đúng của từ trong ngoặc (6 điểm)

1. My brother (like) English very much.

2. She (get) up at 6 o'clock ?

3. I (be) in HCM city last month.

4. What is your mother doing? She (cook) in the kitchen.

III. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh (2.5 điểm)

1. Vietnamese/ she / Is ?

_________________________________________________

2. subject / does / what/ like / he ?

_________________________________________________

3. her mother's / when/ birthay/ is ?

_________________________________________________

4. did / you / yesterday / do/ what ?

_________________________________________________

5. seasons/ are / many/ in / how/ there / Vietnam.

_________________________________________________

IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau (3 điểm)

1. ............................................................................... ?

Yes, she is English.

2. ............................................................................... ?

He likes English.

3. ............................................................................... ?

She gets up at 6 o'clock .

4. ............................................................................... ?

No, she doesn't live on the second floor. She lives on the ground floor.

5. ............................................................................... ?

Her birthday? It's in June.

6. ............................................................................... ?

It's my ruler.

V. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2,5 điểm)

1. I live ...............my parents............ the country.

2. Nam often sits ..................... Nga and Hang.

3. Are you good ................. Maths?

4. It's often cold............... winter.

5. The second month ................ The year is February. 

VI. Tìm những từ có phần gạch chân khác với những từ còn lại:

1. to                   do                 who                 go

2. nice                cook              cinema            ice

3. thin                 milk              time                 lived

4. stayed             played           walked             turned

Reorder these sentences:

1. would like / to send / a letter / to Hanoi. / I

........................................................................................................

2. our teeth / We / and evening. / brush / every morning

.........................................................................................................

3. some souvenirs / for? / Michael / going to buy / Who is

...................................................................................................

4. Was / Justin born / of December? / on the fifth / in New York

...................................................................................................

5. drink milk / everyday. / and fruit juices / Children / should

.........................................................................................................

6. he was / the best player. / Bruce was / because / happy

........................................................................................................

7. Linda's birthday party? / any English songs / Did / you sing /at

...............................................................................................

8. Thanh Giong do / did /was broken / when his rod / What

...............................................................................................

9. your friends like / Do / every Friday? / watching science programmes / on VTV3

.....................................................................................................

10. has / plants / a lot of / Mrs Thompson / in her house.

.....................................................................................................

__ The end. __

0