Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2015 trường THPT Công Nghiệp Việt Trì, Phú Thọ
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2015 trường THPT Công Nghiệp Việt Trì, Phú Thọ Đề thi thử Quốc gia môn Vật lý có đáp án là đề thi thử đại học môn Vật lý có đáp án dành cho các bạn học sinh ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2015 trường THPT Công Nghiệp Việt Trì, Phú Thọ
là đề thi thử đại học môn Vật lý có đáp án dành cho các bạn học sinh và thầy cô tham khảo, ôn thi THPT môn Vật lý, làm quen nhiều dạng đề chuẩn bị sẵn sàng bước vào kì thi THPT Quốc gia môn Vật lý, ôn thi tốt nghiệp môn Vật lý.
Đề thi thử Quốc gia môn Vật lý
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ (Đề thi có 06 trang) |
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm) |
Mã đề 209
Họ, tên thí sinh:............................................. Số báo danh:................................
Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Khối lượng electron me = 9,1.10-31 kg; điện tích electron e = - 1,6.10-19 C.
Câu 1: Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, d2, d1 là khoảng cách từ M đến hai nguồn sóng có bước sóng λ (với k là số nguyên). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi:
A. Δφ = 2kπ. B. Δφ = (2k+1)π/2 . C. d2 – d1 = kλ. D. Δφ = (2k+1)π.
Câu 2: Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là
A. sóng ngang. B. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
C. không mang năng lượng. D. truyền được trong chân không.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì
A. cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
B. bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị λo phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
C. bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị fo phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
D. cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
Câu 4: Bước sóng của sóng cơ học là:
A. quãng đường sóng đi được trong thời gian 1 chu kì sóng.
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.
C. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.
D. quãng đường sóng truyền được 1s.
Câu 5: Hai mạch dao động LC lí tưởng độc lập với nhau đang có dao động điện từ. Gọi q1, q2 là điện tích trên một bản tụ của mỗi mạch. Tại mọi thời điểm ta có mối liên hệ giữa q1, q2 (đo bằng nC): 4q1² + q2² = 13(nC)². Tại một thời điểm, khi q1 = 1nC thì độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất là i1 = 3mA. Độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai khi đó là:
A. 1,3mA. B. 1mA. C. 3mA. D. 4mA.
Câu 6: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 21cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là:
A. 14. B. 15. C. 10. D. 12.
Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR². Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 50π (rad/s) và ω2 = 200 (rad/s). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A.3/√12. B.1/√2 . C.2/√13. D.1/2.
Câu 8: Ánh sáng lân quang là:
A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8 s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = Uocos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng:
A. 3R = 4ωL. B. R = 2ωL C. 2R = ωL. D. 4R = 3ωL.
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là x1, x2, x3. Biết x12 = 6cos(πt + π/6) cm, x23 = 6cos(πt + 2π/3) cm, x13 = 6√2 cos(πt + π/4) cm. Khi li độ của dao động x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của dao động x3 là:
A. 3cm B.3√6 cm C.3√2 cm D. 0cm
Câu 11: Một con lắc đang dao động điều hòa với chu kỳ T và tần số f, khi thay quả nặng 50g bằng quả nặng 20g thì:
A. tần số của con lắc hầu như không đổi. B. chu kỳ của con lắc tăng lên rõ rệt.
C. chu kỳ của con lắc giảm đi rõ rệt. D. chưa đủ điều kiện xác định.
Câu 12: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 15 m/s. B. 10 m/s. C. 20m/s. D. 7,5 m/s.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,42μm, λ2 = 0,56μm và λ3 = 0,63μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là:
A. 23. B. 26. C. 21. D. 27.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là:
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100(V). Ở cuộn sơ cấp, nếu ta giảm bớt đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu ta tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U/2. Giá trị của U là:
A. 200(V) B. 50(V) C. 100(V) D. 150(V)
Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về máy biến áp:
A. Máy biến áp có thể dùng để tăng điện áp của dòng điện không đổi.
B. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp phải nhỏ hơn số vòng dây ở cuộn thứ cấp.
C. Tần số dòng điện trong mỗi cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng của cuộn dây.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với số vòng dây.
Câu 17: Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen. Chiếu vào catôt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2μm và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catôt nhận được năng lượng của chùm sáng là 3mJ, thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 4,5.10-6A. Hiệu suất lượng tử là:
A. 0,186%. B. 0,094%. C. 0,93 % D. 9,4%.
Câu 18: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
Câu 19: Khi kích thích nguyên tử hyđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 16 lần. Số các bức xạ khả dĩ mà nguyên tử hyđrô có thể phát ra là:
A. 6. B. 5. C. 10. D. 3.
Câu 20: Một con lắc đơn gồm 1 vật nhỏ được treo vào đầu dưới của 1 sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát của lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ. Tỉ số độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng:
A. 1. B. 0,1. C. 10. D. 0
Câu 21: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
A. đỏ, vàng, lam. B. tím, lam, đỏ. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Đáp án Đề thi thử Quốc gia môn Vật lý
1.A 6.A 11.D 16.D 21.C 26.C 31.B 36.D 41.C 46.A
2.B 7.C 12.B 17.D 22.D 27.D 32.A 37.C 42.A 47.A
3.C 8.C 13.C 18.A 23.D 28.A 33.B 38.D 43.C 48.B
4.A 9.A 14.B 19.B 24.B 29.C 34.D 39.C 44.C 49.C
5.D 10.D 15.D 20.B 25.A 30.A 35.B 40.B 45.A 50.B