Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh lần 2 năm 2015 trường THPT Nông Cống 1, Thanh Hóa
Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh lần 2 năm 2015 trường THPT Nông Cống 1, Thanh Hóa Đề thi thử đại học môn tiếng Anh có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh. là đề thi thử đại học môn ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh lần 2 năm 2015 trường THPT Nông Cống 1, Thanh Hóa
Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh.
là đề thi thử đại học môn tiếng Anh có đáp án dành cho các bạn tham khảo. Với đáp án chi tiết rõ ràng, giải thích cụ thể từng đáp án, đây sẽ là đề thi thử có chất lượng mà VnDoc gửi đến các bạn tham khảo.
28 đề ôn thi THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh Sở GD - ĐT Thái Nguyên
Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh trường THPT Hồng Lĩnh năm 2014 - 2015
Bộ đề thi thử Đại học môn Tiếng Anh trường THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An (năm 2010 - 2013)
Đề thi thử đại học môn tiếng Anh
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN THI: ANH VĂN - LỚP 12 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề. |
Mã đề 121
Chọn phương án A hoặc B,C,D tương ứng vơí phần gạch chân có phát âm khác với ba từ còn lại trong mỗi câu sau:
1. A. roughs B. ploughs C. coughs D. laughs
2. A. manufacture B. future C. nursery D. secure
3. A. teacher B. children C. chore D. school
Chọn phương án A hoặc B, C, D mà phần nhấn âm chính khác với ba từ còn lại trong mỗi câu sau:
4. A. pollution B. appropriate C. informality D. excitement
5. A. discuss B. waving C. airport D. often
Chọn từ hoặc cụm từ trong các phương án A hoặc B,C,D mà gần nghĩa nhất với từ gạch chân trong mỗi câu sau:
6. School uniform is required in most of Vietnamese schools.
A. divided B. depended C. compulsory D. paid
7. Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.
A. take hands B. work together C. shake hands D. join in
8. In the future many large corporations will be wiped out and millions of jobs will be lost.
A. companies B. services C. supermarkets D. farms
Chọn từ hoặc cụm từ trong các phương án A hoặc B,C,D mà trái nghĩa với từ gạch chân trong mỗi câu sau:
9. No one knew precisely what would happen to a human being in space
A. casually B. flexibly C. wrongly D. informally
10.China has become the third country in the world which can independently carried out the manned space activities.
A. put up B. put in C. put off D. put on
Chọn phương án A hoặc B, C, D ứng với từ, cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa để các câu sau trở thành câu đúng
11. The skin receives nearly the third of the blood pumped out by the heart.
A B C D
12. Mr Smiths is going to buy a new Japanese car, doesn’t it?
A B C D
13. I had my motorbike repair yesterday but now it still doesn’t work.
A B C D
14. If I knew that you were in financial difficulty, I would have helped you.
A B C D
15. You had better learning a foreign language before applying for a job.
A B C D
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng phù hợp với nội dung bài đọc ứng với A hoặc B,C,D cho mỗi câu hỏi từ 16 đến 25.
MY HOBBY
I (16)_________ learning the guitar when I (17)_________ ten years old. My first guitar was a present from my uncle. It was very old and needed repairing, but I loved it and used to play it until my fingers hurt. On my twelfth birthday, my father (18)_________ me a new brand one, and I (19)_________ going on with private guitar lessons. My teacher teaches classical guitar, which I like, but I really want to play rock music. Sometimes I (20)_________ an electric guitar. It is very loud and my mother always (21)_________ it. Unfortunately it is not mine, it is my friend’s. My ambition (22)_________ to play in a rock band and make records; I would like to travel around the world, playing in different countries. My friend is a good singer, so we are going to form a band together. All we need to do is finding a drummer and a bass player. I (23)_________ some songs in the future. And then, we (24)_________ in my bedroom. I’m sure my mother (25)_________.
16. A. started B. start C. has started D. had started
17. A. am B. was C. will be D. had been
18. A. buys B. had bought C. bought D. will buy
19. A. will start B. start C. has started D. started
20. A. am playing B. play C. has played D. had played
21. A. hates B. hate C. will hate D. hated
22. A. is being B. was C. is D. had been
23. A. write B. will write C. has written D. had written
24. A. has practised B. practised C. practise D. will practise
25. A. won’t mind B. doesn’t mind C. aren’t minding D. hadn’t minded
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh
Question |
Key |
Interpretation |
1 |
B |
/s/ - /z/ - /s/ - /s/ |
2 |
C |
/ju/ - /ju/ - /ə/ - /ju/ |
3 |
D |
/t∫/ - /t∫/ - /t∫/- /k/ |
4 |
C |
[pə'lu:∫n] - [ə'proupriət] - [,infɔ:'mæliti] - [ik'saitmənt] |
5 |
A |
[dis'kʌs] - ['weiviη] - ['eəpɔ:t] - ['ɔfn] |
6 |
C |
required = compulsory : bắt buộc |
7 |
B |
join hands = work together : phối hợp chặt chẽ với nhau. |
8 |
A |
corporations = companies: công ty |
9 |
C |
precisely ( đúng, chính xác) >< wrongly ( sai, không đúng ) |
10 |
C |
carried out ( tiến hành, thực hiện ) >< put off ( hoãn lại) |
11 |
B |
the third : chỉ số thứ tự, a third: 1/3 |
12 |
D |
câu hỏi láy đuôi, vế trước có is nên phần láy đuôi là isn't it. |
13 |
B |
Câu bị động: have st done -> repaired. |
14 |
B |
Câu điều kiện loại 3 -> had known |
15 |
B |
S had better V -> learn |
16 |
A |
mệnh đề ở quá khứ |
17 |
B |
mệnh đề ở quá khứ |
18 |
C |
mệnh đề ở quá khứ |
19 |
D |
mệnh đề ở quá khứ |
20 |
B |
sometimes dùng ở thì hiện tại đơn. |
21 |
A |
always dùng ở thì hiện tại đơn. |
22 |
C |
chỉ mục đích ở hiện tại |
23 |
B |
in the future dùng ở thì tương lai |
24 |
D |
and then nên vẫn dùng thì tương lai |
25 |
A |
chỉ tương lai |
26 |
D |
women are more verbal – talk more in private situations men talk more in public situations. |
27 |
B |
glue: keo hồ = sticky substance: chất dính |
28 |
D |
They found evidence that parents talk very differently to their sons than they do to their daughters.The startling conclusion was that parents use more language with their girls |
29 |
A |
verbal: bằng lời nói, bằng miệng = spoken language |
30 |
B |
they = women |