Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh (Đề luyện số 40) trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh (Đề luyện số 40) trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc Đề thi thử đại học môn Tiếng Anh có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh là đề thi thử đại học môn Tiếng ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh (Đề luyện số 40) trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh
là đề thi thử đại học môn Tiếng Anh có đáp án của Thầy Đỗ Bình, giúp các bạn tự kiểm tra kiến thức bản thân, ôn tập thật tốt trước kì thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh sắp tới.
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ
20 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh trường THPT Trần Phú
Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh
Đề thi thử đại học môn Tiếng Anh
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC (ĐỀ LUYỆN 040) |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN THI: TIẾNG ANH Thời gian: 90 phút |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác với ba từ còn lại trong mỗi câu.
Câu 1: A. final B. writer C. ivory D. widow
Câu 2: A. passed B. managed C. cleared D. threatened
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại trong mỗi câu.
Câu 3: A. mathematics B. particular C. authority D. community
Câu 4: A. receive B. proper C. process D. factor
Câu 5: A. possession B. politics C. refusal D. decision
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất trong số các gợi ý A,B,C, hoặc D để điền vào mỗi trong số các khoảng trống trong các câu sau đây.
6. Please ____ our letter of the 14th. We have not had a reply.
A. know B. knowledge C. acknowledge D. unknow
7. Bill was given a medal in ____ of his services.
A. recognizing B. recognizance C. recognition D. recognizability
8. I’ll never forget the ____ I felt in that situation.
A. humiliater B. humiliating C. humiliated D. humiliation (làm nhục)
9. I have always ____ your lifestyle.
A. envious B. envied C. enviably D. enviable
10. I’ve known ____ all my life. There have been times I couldn’t even afford a loaf of bread.
A. hardening B. hardly C. hard D. hardship
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất trong số các gợi ý A,B,C, hoặc D để điền vào mỗi trong số các khoảng trống trong các câu sau đây.
11. It’s ____ disappointing.
A. Very B. very C. much D. much very
12. “When did you last hear ____ Don?” “He phoned me just this morning. He’s coming to Bristol next week, so we agreed ____ a time and place to meet.”
A. from/ on B. about/ on C. from/ with D. of/ to
13. Timson ____ 13 films and I think her latest is the best.
A. made B. had made C. has made D. was making
14. I ____ happy to see him, but I didn’t have time.
A. will have been B. would be C. will be D. would have been
15. “John has looked tired recently, and I’ve started to wonder ____ his health.” “You’re right.
And he doesn’t seem to care ____ the effect smoking has on him.”
A. at/ for B. about/ for C. about/ about D. at/ about
16. It’s against the law to kill the black rhinoceros. They ____extinct.
A. became B. have become C. become D. are becoming
17. The phone ____ constantly since Jack announced his candidacy for president this morning.
A. has been ring B. rang C. had rung D. had been ringing
18. Tom is sitting at his desk. He’s reading his chemistry text because he has a test tomorrow. He____ .
A. could study B. should be studying C. will study D. must be studying
19. “____ you hand me that pair of scissors, please?” – “Certainly.”
A. May B. Shall C. Will D. Should
20. On Friday afternoon before a three-day holiday weekend, the highways ____ people on their way out of the city.
A. are crowding by B. are crowded with C. are being crowd with D. crow by
21. Vitamin C ____ by the human body. It gets into the blood stream quickly.
A. absorbs easily B. is easily absorbing C. is easily absorbed D. absorbed easily