Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 3 năm 2015 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 3 năm 2015 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh Đề thi thử đại học môn Sinh có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 3 năm 2015 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học
gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Đây là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia hữu ích, giúp các bạn chuẩn bị kiến thức tốt cho kỳ thi tuyển sinh đại học sắp tới.
Đề thi thử đại học lần 2 môn Sinh năm 2015 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
Đề thi thử đại học lần 1 môn Sinh năm 2015 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
SỞ GD&ĐT BẮC NINH |
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA – LẦN 3 MÔN THI: Sinh học Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề); (50 câu trắc nghiệm) |
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong một nhà hộ sinh người ta nhầm lẫn 2 bé, bé I có nhóm máu O, bé II có nhóm máu AB. Cặp bố mẹ I cùng có nhóm máu AB, cặp bố mẹ II người bố có nhóm máu A, mẹ có nhóm máu B. Hãy xác định bố mẹ của 2 bé.
A. Cặp bố mẹ I là bố mẹ của bé II, Cặp bố mẹ II là của bé I
B. Cặp bố mẹ II là bố mẹ của bé II, Cặp bố mẹ I là của bé I
C. Hai cặp bố mẹ đều không phải bố mẹ của 2 bé
D. Không xác định được
Câu 2: Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi-Vanbec là
A. Từ tần số các alen có thể dự đoán được tỉ lệ các loại kiể gen và kiểu hình.
B. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số các alen.
D. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
Câu 3: Hình thành loài mới thường diễn ra nhanh nhất theo con đường nào?
A. Cách li tập tính. B. Cách li sinh thái.
C. Lai xa và đa bội hóa. D. Cách li địa lí.
Câu 4: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở
A. kỉ Đệ Tam (thứ ba) của đại Tân sinh B. kỉ Đệ Tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung Sinh D. kỉ Jura của đại Trung sinh
Câu 5: Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể gồm ADN và prôtêin histon được xoắn lần lượt theo các cấp độ
A. ADN + histôn → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → sợi crômatit → NST.
B. ADN + histôn → nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi crômatit → NST.
C. ADN + histôn → sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi crômatit → NST
D. ADN + histôn → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi crômatit → NST.
Câu 6: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai P: AB/ab Dd x AB/ab Dd, trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu hình trội về một trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 15,5625%. Theo lí thuyết, số cá thể F1 có kiểu hình trội về ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ
A. 44,25%. B. 49,5%. C. 46,6875%. D. 48,0468%.
Câu 7: Hai gen A và B cùng nằm trên một NST ở vị trí cách nhau 40cM. Nếu mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn thì ở phép lai aB/Ab x ab/Ab, kiểu hình mang cả hai tính trạng trội (A-B-) sẽ chiếm tỉ lệ
A. 35%.. B. 30%. C. 20%. D. 25%
Câu 8: Một quần thể đông vật ở thế hệ xuất phát (P), khi chưa xẩy ra ngẫu phối có : Tần số của alen A ở phần đực trong quần thể là 0,8; tần số của alen a ở phần đực trong quần thể là 0,2 ; tần số của alen A ở phần cái trong quần thể là 0,4; tần số của a ở phần cái trong quần thể là 0,6 (Biết rằng các alen này nằm trên nhiễm sắc thể thường). Nếu quần thể này thực hiện ngẫu phối thì cấu trúc di truyền ở trạng thái cân bằng di truyền sẽ là:
A. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1 B. 0,36AA + 0,16Aa + 0,48aa = 1
C. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1 D. 0,48AA + 0,36Aa + 0,16aa = 1
Câu 9: Trong thiên nhiên, kiểu phân bố nào của các cá thể trong quần thể xảy ra phổ biến nhất?
A. phân bố đặc trưng B. phân bố đồng đều C. phân bố ngẫu nhiên D. phân bố theo nhóm
Câu 10: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do một gen có hai alen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định; alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn ruồi mắt đỏ?
A. XAXA × XaY. B. XAXa × XaY. C. XAXa × XAY. D. XaXa × XAY
Câu 11: Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, khi cho cơ thể có kiểu gen AabbDd tự thụ phấn, thu được đời con gồm
A. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình. B. 8 kiểu gen và 6 kiểu hình.
C. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình. D. 8 kiểu gen và 4 kiểu hình.
Câu 12: Ở phép lai ♂AaBbDd x ♀Aabbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 20% số tế bào không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các cặp NST khác phân ly bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen bb ở 10% số tế bào không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các cặp NST khác phân ly bình thường. Loại kiểu gen aabbdd ở đời con chiếm tỉ lệ là:
A. 2,25% B. 4,5% C. 9% D. 72%
Câu 13: Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau:
Xác suất để người III2 mang gen bệnh là bao nhiêu:
A. 0,75. B. 0,355. C. 0,5. D. 0,67.
Câu 14: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật sẽ làm cho
A. số lượng cá thể của quần thể tăng lên mức tối đa
B. số lượng cá thể của quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống của môi trường
C. số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu.
D. mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong
Câu 15: Một loài sâu bọ có ngưỡng nhiệt độ phát triển là 80C, tổng nhiệt hữu hiệu là 336. Nếu nhiệt độ môi trường ổn định ở mức x0C, thời gian sống là 24 ngày. Giá trị của x là:
A. 22 B. 18 C. 24 D. 28
Câu 16: Khi phân tích ADN một số gen ở người rất giống tinh tinh. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?
A. Người và tinh tinh có chung tổ tiên.
B. Tinh tinh được tiến hóa từ người.
C. Do người và tinh tinh được tiến hóa theo hướng đồng quy.
D. Người được tiến hóa từ tinh tinh.
Câu 17: Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu được F1: 100% cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li theo tỉ tỉ lệ 3 cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật
A. tương tác át chế. B. tương tác cộng gộp. C. phân li. D. tương tác bổ sung.
Câu 18: Một gen có 1824 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có T = A; X = 2T ; G= 3A. Gen bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit loại A của gen đột biến là
A. 191. B. 193. C. 95. D. 97.
Câu 19: Một loài cây dây leo họ Thiên lí sống bám trên cây thân gỗ. Một phần thân của dây leo phồng lên tạo nhiều khoang trống làm thành tổ cho nhiều cá thể kiến sinh sống trong đó. Loài dây leo thu nhận chất dinh dưỡng là thức ăn của kiến đem về dự trữ trong tổ. Kiến sống trên cây gỗ góp phần diệt chết các loài sâu đục thân cây. Mối quan hệ sinh thái giữa dây leo và kiến, dây leo và cây thân gỗ, kiến và cây thân gỗ lần lượt là
A. ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh, hợp tác. B. vật ăn thịt – con mồi, hợp tác, hội sinh.
C. cộng sinh, kí sinh vật chủ, hợp tác. D. cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
Câu 20: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho 3 cây quả đỏ tự thụ phấn, trong đó chỉ có 1 cây dị hợp. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:
A. 9 đỏ : 7 vàng. B. 11 đỏ : 1 vàng. C. 3 đỏ : 1 vàng. D. 7 đỏ : 1 vàng
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học
1 |
A |
11 |
A |
21 |
C |
31 |
C |
41 |
D |
2 |
B |
12 |
B |
22 |
A |
32 |
B |
42 |
D |
3 |
C |
13 |
D |
23 |
C |
33 |
D |
43 |
B |
4 |
A |
14 |
B |
24 |
C |
34 |
C |
44 |
C |
5 |
B |
15 |
A |
25 |
B |
35 |
D |
45 |
C |
6 |
C |
16 |
A |
26 |
B |
36 |
A |
46 |
D |
7 |
A |
17 |
D |
27 |
C |
37 |
B |
47 |
D |
8 |
C |
18 |
B |
28 |
A |
38 |
A |
48 |
A |
9 |
D |
19 |
D |
29 |
A |
39 |
C |
49 |
B |
10 |
A |
20 |
B |
30 |
D |
40 |
A |
50 |
D |