14/01/2018, 13:42

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 4 năm 2015 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 4 năm 2015 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án Đáp án - Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2015 Đáp án - ...

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 4 năm 2015 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội

Đáp án - Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2015

Đáp án - Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2015

Cập nhật đáp án đề thi 8 môn thi THPT Quốc gia năm 2015

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

là đề thi thử đại học môn Hóa có chất lượng mà VnDoc.com sưu tầm và giới thiệu tới các bạn, nhằm giúp các bạn ôn thi tốt nghiệp, luyện thi đại học môn Hóa hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa lần 3 năm 2015 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2015 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ

 

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4 - 2015
Môn: Hóa
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)

 

Mã đề thi 132

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; Li: 7; C: 12; N: 14; O: 16; Na: 23;Mg: 24;Al: 27; S: 32; Cl: 35,5; K: 39; Ca:40; Cr: 52; Mn: 55; Fe: 56; Cu: 64; Zn: 65;Br: 80; Ba: 137; Ag: 108;Cs: 133

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Câu 1: Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Al, Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2:2). Hoà tan 22,2g hỗn hợp A cần vừa đủ 950ml dung dịch HNO3 2M sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm 4 khí N2, NO, N2O, NO2 trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn rất cẩn thận dung dịch X thu được 117,2 gam muối. Giá trị V là:

A. 6,72                B. 7,84                 C. 5,04                D. 8,86

Câu 2: Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O):

A. 8,65%.            B. 8,56%.             C. 9,82%.            D. 8,92%

Câu 3: Hòa tan 1,632 gam Al2O3 trong 100 ml dung dịch HCl 0,1M, H2SO4 0,5M thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M vào X đến khi đạt lượng kết tủa lớn nhất (m gam) thì hết V ml. Giá trị V và m lần lượt là:

A. 220 – 2,496      B. 250 – 12,976     C. 250 – 14,146    D. 220 – 12,748

Câu 4: E là một este 3 chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH dư, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được ancol X và 8,6 gam hỗn hợp muối Y. Tách nước từ X có thể thu được propenal. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 3 axit hữu no, mạch hở, đơn chức (trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng phân của nhau). Công thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn hơn là:

A. C5H12O2          B. C7H14O2           C. C6H12O2          D. C5H10O2

Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn V1 lít khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được dung dịch X. Hấp thụ hoàn toàn V2 lít khí Cl2 vào dung dịch NaOH (đun nóng) thu được dung dịch Y (Biết các thể tích khí được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất). Nếu khối lượng muối clorua ở 2 dung dịch X, Y bằng nhau thì tỉ lệ V1/V2

A. 1/3.                 B. 5/3                    C. 3/5.                   D. 3/2

Câu 6: Hỗn hợp X có 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, phân tử khối trung bình của X là 31,6. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch (gồm nước và chất xúc tác thích hợp) thu được dung dịch Y và thấy thoát ra V lít khí khô Z (ở đktc), phân tử khối trung bình của hỗn hợp Z là 33. Biết rằng dung dịch Y chứa anđêhit với nồng độ 1,3046%. Giá trị của V là:

A. 2,688               B. 2,24.                 C. 3,36.                 D. 3,136.

Câu 7: Hoàn tan hết m gam gồm Fe và một oxit sắt (FexOy) trong 800ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch X và 1,792 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 132,08 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 25,6 gam         B. 21,5472 gam      C. 23,04 gam          D. 27,52 gam

Câu 8: Có các dung dịch sau: Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4 và H3PO4. Hãy cho biết khi trộn các chất trên với nhau theo từng đôi một thì có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng.

A. 4                     B. 3                       C. 1                        D. 2

Câu 9: Trong các khẳng định sau, có mấy khẳng định đúng?

(1) Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần theo thứ tự F2, Cl2, Br2, I2.

(2) Muối iot là muối ăn có trộn lượng nhỏ KI hoặc I2.

(3) Cho khí clo đi qua dung dịch KOH đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với kali clorua và làm lạnh, ta sẽ thu được kali peclorat kết tinh.

(4) Khi cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi hóa, tự khử.

(5) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.

A. 2                       B. 1                     C. 3                        D. 4

Câu 10: Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2 (đo trong cùng điều kiện). Đốt cháy 8,64 gam hỗn hợp axit trên thu được 11,44 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là :

A. 65,15%              B. 72,22%            C. 35,25%              D. 27,78%

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. SO2 và CO2 là nguyên nhân chính gây ra mưa acid.

B. Hidrazin (N2H4) là nguyên liệu dùng để chế tạo nhiên liệu cho tên lửa.

C. Ozon là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu.

D. Clo có thể dùng để khử trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.

Câu 12: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:

Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình thu khí trên?

A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2

B. CH3COONa + NaOH → Na2CO3 + CH4

C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

D. NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O

Câu 13: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. CO2 + dd BaCl2      B. CO2 + dd Na2CO3      C. SO2 + dd Ba(OH)2         D. CO2 + dd NaClO.

Câu 14: Cho 32,25 gam một muối có công thức phân tử là CH7O4NS tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thấy thoát ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 50,0                       B. 35,5                           C. 45,5                              D. 30,0

Câu 15: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng?

A. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W

B. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au

C. Tính cứng của Fe > Cr >Cs

D. Khối lượng riêng của Li < Fe < Os.

Câu 16: Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của mlà:

A. 9,6 gam                 B. 11,2 gam                 C. 14,4 gam                   D. 16 gam

Câu 17: Cho các phản ứng:

Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. 5                           B. 7                             C. 8                             D. 6

Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 là:

A. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng

B. Không có hiện tượng chuyển màu

C. Xuất hiện kết tủa trắng

D. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam

Câu 19: Cho các oxit: SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5, NO, N2O5, SO3. Số oxit trong dãy tác dụng được với nước ở điều kiện thường là:

A. 4                           B. 6                            C. 7                           D. 5

Câu 20: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 22,74% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 20. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,416 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,186m gam muối khan. m có giá trị gần nhất là:

A. 40                        B. 48                            C. 47                         D. 46

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

1

C

11

B

21

C

31

A

41

C

2

D

12

A

22

A

32

B

42

D

3

B

13

A

23

D

33

D

43

D

4

D

14

C

24

A

34

B

44

A

5

B

15

C

25

B

35

D

45

D

6

A

16

D

26

B

36

C

46

B

7

C

17

C

27

C

37

D

47

B

8

B

18

A

28

D

38

A

48

C

9

A

19

C

29

A

39

D

49

B

10

D

20

C

30

B

40

A

50

D

0