Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 3 năm 2015 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 3 năm 2015 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học là đề thi thử hay dành cho các bạn học ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 3 năm 2015 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học
là đề thi thử hay dành cho các bạn học sinh tự luyện tâp, ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa, luyện thi đại học môn Hóa. Hy vọng bộ đề này sẽ giúp ích cho các bạn trong kì thi sắp tới.
Đề thi thử đại học lần 1 môn Hóa năm 2015 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
Đề thi thử ĐH 2015 môn Hoá lần 2 của THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh
SỞ GD&ĐT BẮC NINH |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM HỌC 2014-2015 MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề |
Mã đề thi 072
Họ, tên thí sinh:...............................................Số báo danh:...................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 2: Mùa đông, các gia đình ở nông thôn thường hay sử dụng than tổ ong để sưởi ấm, một thói quen xấu đó là mọi người thường đóng kín cửa để cho ấm hơn. Điều này có nguy hại rất lớn đến sức khỏe, như gây khó thở, tức ngực, nặng hơn nữa là gây hôn mê, buồn nôn thậm chí dẫn đến tử vong. Khí là nguyên nhân chính gây nên tính độc trên là
A. CO2. B. COCl2. C. SO2. D. CO.
Câu 3: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 31. B. 47. C. 23. D. 27.
Câu 4: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 36,42 gam B. 38,28 gam C. 36,24 gam D. 38,82 gam
Câu 5: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.
Câu 6: Lấy m gam K cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 khí và dung dịch Y chứa 17,97 gam hỗn hợp muối. Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây
A. 6,1. B. 7,8. C. 6,8. D. 5,8.
Câu 7: Phân tích m gam chất hữu cơ Y chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b, 7m = 3(a + b) và tỉ khối của Y so với không khí nhỏ hơn 3. Y tác dụng được với dung dịch NaOH. Số chất Y thỏa mãn đề bài là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 8: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?
Câu 9: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Au, Ag, Cu, Fe, Al C. Ag, Cu, Fe, Al, Au D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 10: Khi bị dây axit HNO3 lên da thì chỗ da đó có màu vàng. Giải thích nào đúng ?
A. Là do protein ở vùng da đó có phản ứng màu bure tạo màu vàng.
B. Là do phản ứng của protein ở vùng da đó có chứa gốc hidrocacbon thơm với axit tạo ra sản phẩm thế màu vàng.
C. Là do protein tại vùng da đó bị đông tụ màu vàng dưới tác của axit HNO3.
D. Là do sự tỏa nhiệt của axit, nhiệt tỏa ra làm đông tụ protein tại vùng da đó.
Câu 11: Cho các chất sau: toluen, etilen, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen, phenol, anilin, alanin. Số chất làm mất màu dung dịch nước Br2 ở nhiệt độ thường là:
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 12: Khi lên men m kg glucozơ chứa trong quả nho để sau khi lên men cho 100 lít rượu vang 11,5o biết hiệu suất lên men là 90%, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml, giá trị của m là
A. 16,2 kg. B. 31,25 kg. C. 20 kg. D. 2 kg.
Câu 13: Đốt cháy 15,84 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 23,52 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa và có 0,112 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 131,88 B. 145,49 C. 110,05 D. 150,80
Câu 14: Cho dãy các chất: p-HOC6H4CH2OH; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH3CH3; H2NCH2COOC6H5; p-C6H4(OH)2; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol KOH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 15: Dung dịch X chứa các ion: Ba2+, Na+, HCO3-, Cl- trong đó số mol Cl- là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76g kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 31,62 B. 36,58 C. 15,81 D. 18,29
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2 thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là
A. HCOOH và C2H5COOH B. CH3COOH và C2H5COOH
C. CH2=CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH D. CH3COOH và CH2=CHCOOH
Câu 17: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol-một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn 150 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có %C = 81,08%; %H = 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của enatol là:
A. C5H12O B. C9H18O C. C10H12O D. C4H10O2
Câu 18: Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm
Khí Y có thể là khí nào dưới đây
A. NH3. B. H2. C. N2. D. CH4.
Câu 19: Chất nào sau đây là amin bậc 3?
A. CH3-NH-CH3. B. H2N-CH2-NH2. C. (CH3)2CH-NH2. D. (CH3)3N.
Câu 20: Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p4.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học
1 |
A |
11 |
A |
21 |
B |
31 |
D |
41 |
A |
2 |
D |
12 |
C |
22 |
B |
32 |
D |
42 |
A |
3 |
D |
13 |
B |
23 |
C |
33 |
D |
43 |
B |
4 |
A |
14 |
B |
24 |
B |
34 |
C |
44 |
A |
5 |
B |
15 |
A |
25 |
C |
35 |
B |
45 |
A |
6 |
C |
16 |
D |
26 |
C |
36 |
D |
46 |
B |
7 |
B |
17 |
C |
27 |
C |
37 |
B |
47 |
B |
8 |
C |
18 |
C |
28 |
A |
38 |
D |
48 |
D |
9 |
A |
19 |
D |
29 |
C |
39 |
D |
49 |
C |
10 |
B |
20 |
B |
30 |
A |
40 |
A |
50 |
C |