Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Chúc Động
Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Chúc Động Đề thi thử đại học môn Hóa , có đáp án kèm theo sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn muốn tự luyện tập trước kì thi Quốc ...
Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Chúc Động
, có đáp án kèm theo sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn muốn tự luyện tập trước kì thi Quốc gia sắp tới, ôn thi tốt nghiệp môn hóa, luyện thi đại học khối A, B. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa
TRƯỜNG THPT CHÚC ĐỘNG
ĐỀ THI THỬ |
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA – LẦN 1 MÔN: Hóa học (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề Thí sinh không được phép mang tài liệu vào phòng thi) |
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH…………………………………… SỐ BD………………… |
Mã đề: 132 |
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 1,5 gam CaC2 tinh khiết thu được khí X, dẫn toàn bộ lượng khí X vào nước có xúc tác thích hợp thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng với Ag2O trong NH3 dư thu được 3,24g kết tủa. Hiệu suất quá trình từ CaC2 ra Y là:
A. 57,6% B. 64% C. 32% D. 84%
Câu 2: Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tím, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là:
A. Protein, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, lipit.
B. Lipit, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein.
C. Protein, saccarozơ, lipit, fructozơ, anđehit fomic.
D. Protein, lipit, saccarozơ, glucơzơ, anđehit fomic.
Câu 3: Từ chất X bằng một phản ứng có thể điều chế ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng có thể điều chế ra chất X. Trong các chất sau: C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl. Số chất phù hợp với X là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 4: Cho 13,6g hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2g Ag, biết dX/H2=34. Nếu cho lượng chất hữu cơ trên tác dụng với H2 (Ni/t0C) thì cần ít nhất bao nhiêu lít H2 (đktc) để chuyển hóa hoàn toàn X thanh chất hữu cơ no?
A. 13,44 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 5: Chất X có CTPT C8H14O4 thoả mãn sơ đồ sau:
X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
nX3 + nX4 → nilon – 6,6 + nH2O 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO(CH2)6OOCH B. CH3OOC(CH2)5COOH
C. CH3OOC(CH2)4COOCH3 D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
Câu 6: Điện phân 1lit dd hỗn hợp gồm HCl 0,01M; CuSO4 0,01M và NaCl 0,02M với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Khi ở anot thu được 0,336lit khí (đktc) thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH bằng:
A. pH =6 B. pH =7 C. pH =8 D. pH =5
Câu 7: Hai cốc đựng dung dịch HCl (có cùng nồng độ) đặt trên hai đĩa cân A, B. Cân ở trạng thái cân bằng. Cho 5gam CaCO3 vào cốc A và 4,784gam M2CO3 (M : Kim loại kiềm) vào cốc B (dung dịch HCl lấy dư). Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn, cân trở lại vị trí thăng bằng. Xác định Kim loại M?
A. Na B. Cs C. K D. Li
Câu 8: Cho các chất sau: ancol etylic(1), đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl axetat(5), etyl clorua(6). Sắp xếp theo chiều giảm nhiệt độ sôi là:
A. 3 > 1 > 5 > 6 > 2 B. 3 > 1 > 6 > 2 > 5 C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2 D. 3 > 1 > 5 > 2 > 6
Câu 9: Một khoáng vật có công thức tổng quát là aKCl.bMgCl2.xH2O. Nung nóng 27,75 gam khoáng vật trên đến khối lượng chất rắn giảm 10,8 gam. Hoà tan phần chất rắn còn lại vào nước được dung dịch B, rồi cho B vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 43,05 gam kết tủa trắng. Công thức của khoáng trên là:
A. 2KCl.1MgCl2.6H2O. B. KCl.2MgCl2.6H2O.
C. KCl.3MgCl2.6H2O. D. KCl.MgCl2.6H2O.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng kế tiếp của nhau có tỉ khối so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. CTCT của 2 este là
A. CH3COOCH=CHCH3; CH3COOC(CH3)=CH2
B. C2H5COOCH=CH2; CH3COOCH=CHCH3
C. HCOOCH=CHCH3; CH3COOCH=CH2
D. HCOOC(CH3)=CH2; HCOOCH=CHCH3
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lit khí O2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44g hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:
A. 7,74 gam B. 6,55 gam C. 8,88 gam D. 5,04 gam
Câu 12: Có các hợp chất có CTPT lần lượt là CH2O; CH2O2; C2H2O3 và C3H4O3.
Số chất vừa tác dụng với với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 13: Chọn câu sai trong số các câu sau đây
A. Ngâm thanh thép trong dầu hỏa rồi để ngoài không khí ẩm thanh thép sẽ bị ăn mòn chậm hơn
B. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại ban đầu
C. Trên bề mặt của các hồ nước vôi hay các thùng nước vôi để ngoài không khí thường có một lớp váng mỏng. Lớp váng này chủ yếu là canxi cacbonat.
D. Phương pháp điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp kể trên là
A. 25% B. 37,5% C. 62,5% D. 75%
Câu 15: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Nhỏ vài giọt iot vào dung dịch hồ tinh bột: màu xanh xuất hiện; đun nóng,màu xanh biến mất; để nguội,màu xanh xuất hiện trở lại.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)2 / NaOH thu được Cu2O
(g) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 16: Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol anđehit acrylic (propenal); 0,06 mol isopren và 0,32mol hiđro có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp khí và hơi B. Tỉ khối của B so với không khí là 375/203. Hiệu suất hiđro đã tham gia phản ứng cộng là:
A. 87,5% B. 93,75% C. 80% D. 75,6%
Câu 17: Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân
A. K2CO3, Ca(HCO3)2, MgCO3, (NH4)2CO3, B. NaHCO3, NH4HCO3, H2SiO3, NH4Cl.
C. NaHCO3, MgCO3, BaSO4, (NH4)2CO3. D. NaHCO3, Na2CO3, CaCO3, NH4NO3.
Câu 18: Cho các hạt vi mô: O2- (Z = 8); F- (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12), Al (Z=13). Thứ tự giảm dần bán kính hạt là
A. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F - B. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al.
C. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+. D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al.
Câu 19: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch BaS + dd H2SO4 2, dung dịch Na2CO3 +dd FeCl3
3, dung dịch Na2CO3 + dd CaCl2 4, dung dịch Mg(HCO3)2 + dd HCl
5, dung dịch(NH4)2SO4 + dd KOH 6, dung dịch NH4HCO3 + dd Ba(OH)2
Các phản ứng sản phẩm tạo ra có đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1,4,6 B. 1,5,6 C. 1,2,6 D. 3,4,5
Câu 20: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX <MY <74). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là:
A. 1,403 B. 1,333 C. 1,304 D. 1,3