14/01/2018, 13:25

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án Nhằm giúp các bạn thử sức trước kì thi THPT Quốc gia 2015, VnDoc.com xin giới ...

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình

Nhằm giúp các bạn thử sức trước kì thi THPT Quốc gia 2015, VnDoc.com xin giới thiệu đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình có đáp án kèm theo. Hi vọng các bạn đạt kết qủa tốt nhất trong kì thi của mình.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
 --- o0o ---

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA-LẦN 1-NĂM 2015
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;  

 

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al=27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137;

Câu 1: Một hổn hợp Y gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hổn hợp Y với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hổn hợp hai ankol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hổn hợp Y cần dung vừa hết 21,84 lít O2 (đktc), thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của A trong hổn hợp Y là

A. 40,57%.                 B. 48,19%.                  C. 63,69%.              D. 36,28%.

Câu 2: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?

A. NH4NO3                B. HCl                         C. NH3                    D. H2O2

Câu 3: Một loại phân kali được điều chế từ quặng xinvinit có chứa 68,56% KCl, còn lại là các tạp chất không chứa kali. Độ dinh dưỡng của loại phân này là?

A. 63,08%                B. 35,89%                  C. 86,5%                   D. 43,25%

Câu 4: Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa 4,48 gam chất tan. Giá trị của V là

A. 80 ml.                  B. 90 ml.                   C. 70 ml.                  D. 75 ml.

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch FeCl3 1M tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thì khối lượng kết tủa thu được là?

A. 53,85 gam           B. 43,05 gam             C. 10,8 gam             D. 25,15 gam

Câu 6: Tơ Lapsan hay Poli(etylen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với chất nào sau đây?

A. Etylen glicol        B. Glixerol                C. Ancol etylic          D. Etilen

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 → X → Y → Cao su Buna.

Mỗi mũi tên là một phản ứng. X là chất nào sau đây?

A. Ankol etylic        B. Anđehit axetic      C. Vinyl axetilen        D. Buta-1,3-đien

Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây không có phản ứng xãy?

A. Cho bột SiO2 vào dung dịch HCl đun nóng.       B. Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ.

C. Cho bột Si vào dung dịch NaOH loãng.            D. Đốt cháy Mg trong khí quyển CO2.

Câu 9: Cho 14, 4 gam hổn hợp Fe, Mg, Cu (có số mol bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung X và 2,688 lít (đktc) hổn hợp gồm N2, NO, N2O, NO2 (trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau). Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là

A. 0,893 mol.          B. 0,883 mol.            C. 0,864 mol .           D. 0,838 mol.

Câu 10: Glucozơ phản ứng với chất nào dưới đây cho sản phẩm là axit gluconic?

A. H2, xt Ni, đun nóng.                             B. AgNO3/NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2/OH-, đun nóng.                       D. dung dịch nước Br2 ở nhiệt độ thường.

Câu 11: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong.

Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?

A. Mờ dần đi sau đó vẫn mờ mờ.

B. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên.

C. Ban đầu mờ dần đi rồi lại sáng dần lên.

D. Mờ dần đi rồi sau đó tắt hẳn.

Câu 12: Hổn hợp X gồm Na, Al, Al2O3 và Na2O. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm rất từ từ từng giọt dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi kết tủa bắt đầu xuất hiện thì dùng hết 50 ml, lúc này nếu thêm tiếp 310 ml nữa sẽ thu được m gam kết tủa. Vậy m là giá trị nào sau đây?

A. 17,94.               B. 31,2 gam.               C. 39,0 gam.               D. 15,6 gam.

Câu 13: Cho biết hạt nhân ion Cr3+ có chứa 24 proton. Vậy cấu hình electron của ion Cr3+ là?

A. [Ar]3d44s2.      B. [Ar]3d3.                 C. [Ar] 3d2.                  D. [Ar]3d54s1

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở điều kiện thường metyl amin là chất khí, mùi khai, làm xanh quỳ ẩm.

B. Anđêhit axetic không làm mất màu Br2 trong dung môi CCl4.

C. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ hóa đỏ.

D. Dung dịch chứa hổn hợp Glucozơ và Fructozơ có khả năng làm mất màu dung dịch Br2

Câu 15: Để loại bỏ tạp chất Zn, Fe có lẫn trong Ag (ở dạng bột) mà không làm thay đổi khối lượng Ag ta dùng lượng dư dung dịch nào sau đây?

A. HNO3                  B. AgNO3                   C. Cu(NO3)2                  D. Fe(NO3)3

Câu 16: Dung dịch X chứa H+, Fe3+, Al3+ và 0,1 mol SO42-, 0,3 mol Cl-. Thể tích dung dịch KOH 2M cần dùng để khí phản ứng với dung dịch X ta thu được lượng kết tủa lớn nhất là?

A. 150 ml.               B. 200 ml.               C. 250 ml.                     D. 300 ml.

Câu 17: Oxi hóa hết 6,9 gam hổn hợp hai ankol đơn chức chức A, B (MA < MB) cần dùng vừa đủ 12 gam CuO thu được hổn hợp X (không có ankol dư). Cho toàn bộ hổn hợp trên tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng phân tử của ankol B là

A. 53u.                   B. 60 u.                    C. 32 u.                       D. 74 u .

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 7,84 gam bột Fe trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch A và 3,36 lít khí SO2(đktc). Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A?

A. 22,24 gam         B. 28,0 gam               C. 21,28 gam                D. 225,28 gam

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phốt pho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử, phốt pho đỏ có cấu trúc polime.

B. Sục khí H2S dư vào dung dịch FeCl3, CuCl2 thu được kết tử có thành phần là S và CuS.

C. Phốt pho trắng kém bền hơn phốt pho đỏ và hoạt động hóa học mạnh hơn phốt pho đỏ

D. Trong phòng thí nghiệm N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO3 bảo hòa.

Câu 20: Tách nước hoàn toàn từ 25,8 gam hổn hợp A gồm 2 ankol X và Y (MX < MY), sau phản ứng xong thu được hổn hợp B gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy B cần vừa đủ 1,8 mol O2. Mặt khác nếu tách nước không hoàn toàn 25,8 gam A (ở 1400C, xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được 11,76 gam hổn hợp các ete. Biết hiệu suất ete hóa của Y là 50%. Hãy tính hiệu suất ete hóa của X?

A. 55%.                  B. 35%.                   C. 65%.                     D. 60%.

0