Đề thi học sinh giỏi môn Địa lý lớp 9 trường THCS Nguyễn Trực, Kim Bài năm 2015 - 2016
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lý lớp 9 trường THCS Nguyễn Trực, Kim Bài năm 2015 - 2016 Đề thi học sinh giỏi môn Địa lý lớp 9 có đáp án Đề thi học sinh giỏi môn Địa lý lớp 9 Đề thi học sinh giỏi môn Địa ...
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lý lớp 9 trường THCS Nguyễn Trực, Kim Bài năm 2015 - 2016
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lý lớp 9
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lý lớp 9 năm học 2015 - 2016 trường THCS Nguyễn Trực, Kim Bài được VnDoc.com sưu tầm và giới thiệu tới các bạn nhằm ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả. Đề thi môn Địa lý có đáp án đi kèm sẽ giúp các bạn ôn thi học sinh giỏi môn Địa lớp 9 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 9 trường THCS Tân Ước, Hà Nội năm 2014 - 2015
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lý lớp 9 trường THCS Thanh Mai, Thanh Oai năm 2015 - 2016
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRỰC - TT KIM BÀI |
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI Năm học 2015 - 2016 Môn: Địa Lý 9 |
Đề bài:
Câu 1: (3 điểm) Trình bày sự chuyển động tự quay quanh trục của trái đất. Nêu khái quát các hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái đất.
Câu 2: (3 điểm) Dựa vào atlat Địa lý Việt Nam và kiến thức đã học cho biết nước ta chịu tác động của những loại gió nào. Trình bày khái quát cơ chế hoạt động và ảnh hưởng của các loại gió đó đến lãnh thổ nước ta.
Câu 3: (4 điểm) Nêu các đặc điểm chủ yếu của lao động nước ta. Vì sao lao động nước ta hoạt động chủ yếu trong ngành nông nghiệp và đang có xu hướng chuyển dịch sang hoạt động trong ngành công nghiệp dịch vụ?
Câu 4: (5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 – 2012
Năm | Điện (tỉ kmh) | Than (triệu tấn) | Phân hóa học (nghìn tấn) |
2000 | 26,7 | 11,6 | 1210,0 |
2004 | 46,2 | 27,3 | 1714,0 |
2006 | 57,9 | 38,8 | 2182,6 |
2009 | 80,6 | 44,1 | 2360,0 |
2012 | 115,0 | 42,4 | 2861,4 |
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chỉ số tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 – 2012.
b) Dựa vào biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thích tình hình sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp giai đoạn trên.
Câu 5: (5 điểm) Dựa vào atlat Địa lý Việt Nam và kiến thức đã học em hãy.
a) Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội của vùng Đồng bằng Sông Hồng.
b) Nêu những lợi ích của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở vùng này.
Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Địa lý lớp 9
Câu 1: (3 điểm)
Sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất.
- Hướng quay: từ Tây – Đông 0,5 đ
- Thời gian: 24 giờ (1 ngày đêm) 0,5 đ
- Vận tốc: lớn nhất ở xích đạo (464 m/giây) giảm về 2 cực 0,5 đ
Các hệ quả.
- Sự luân phiên ngày đêm 0,5 đ
- Chuyển động biểu kiến của các thiên thể 0,25 đ
- Gió trên Trái đất và đường chuyển ngày q.tế 0,5 đ
- Sự chuyển động lệch hướng của các vật thể 0,25 đ
Câu 2: (3 điểm)
Nước ta nằm trong phạm vi chịu tác động của gió mùa Châu Á và của gió tin phong bán cầu Bắc.
* Hoạt động và ảnh hưởng của gió mùa.
Gió mùa mùa đông (gió mùa Đông Bắc)
- Nêu được nguồn gốc, hướng gió, ảnh hưởng... 0,25 đ
- Thời tiết đầu mùa đông... 0,25 đ
- Thời tiết cuối mùa đông... 0,25 đ
- Miền Nam: không chịu ảnh hưởng. 0,25 đ
Gió mùa mùa hạ (gió mùa Tây Nam)
- Nêu được nguồn gốc xuất phát... 0,5 đ
- Tính chất... 0,25 đ
- Hệ quả 0,25 đ
* Hoạt động và ảnh hưởng của gió Tín phong.
- Nêu được hướng thổi, thời gian (thổi quanh năm) 0,5 đ
- Ảnh hưởng: gây nên mùa khô sâu sắc cho Tây nguyên và Đông Nam Bộ... 0,5 đ
Câu 3: (4 điểm)
* Đặc điểm:
- Nguồn lao động dồi dào (dẫn chính). Mỗi năm được bổ sung khoảng 1 triệu LĐ 1 đ
- LĐ có kinh nghiệm... 0,5 đ
- Cần cù, chịu khó... 0,5 đ
- LĐ còn hạn chế... 0,25 đ
- Phân bố... 0,25 đ
* Giải thích:
- Do nước ta đang trong quá trình công nghiệp hóa... 1 đ
- Vì nước đông dân, lao động hạn chế về trình độ... 0,5 đ
Câu 4: (5 điểm)
* Xử lý số liệu: (đơn vị %) (1đ)
Năm | Điện | Than | Phân hóa học |
2000 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
2004 | 173,0 | 235,3 | 141,7 |
2006 | 216,9 | 334,5 | 180,4 |
2009 | 301,9 | 380,2 | 195,0 |
2012 | 430,7 | 365,5 | 236,5 |
* Vẽ biểu đồ:
- Vẽ biểu đồ đường (Biểu khác không cho điểm)
- Vẽ đúng, đẹp có chú thích, tên biểu đồ 2 đ
* Nhận xét – giải thích:
- Nhìn chung các sản phẩm đều tăng, mức tăng khác nhau. 1đ
- Mức tăng của tính sản phẩm.
* Giải thích:
Giải thích từng sản phẩm tăng do nguyên nhân gì. 1đ
Câu 5: (5 điểm)
1) Đặc điểm dân cư – xã hội của vùng ĐBSH
- Dân cư đông đúc, mật độ dân số cao (dẫn chính) 0,5 đ
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp (dẫn chứng) 0,5 đ
- Trình độ phát triển dân cư – xã hội cao 0,5 đ
- Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện 0,5 đ
- Hệ thống đê điều là nét văn hóa độc đáo 0,25 đ
- Có nhiều đô thị hình thành từ lâu đời (dẫn chứng) 0,25 đ
- Khó khăn: sức ép dân số... 0,5 đ
b)
- Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế 0,5 đ
- Đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ 0,5 đ
- Giải quyết tốt việc làm... 0,5
- GDP; GDP bình quân đầu người tăng nhanh 0,25 đ
- Đảm bảo vấn đề phát triển bền vững 0,25 đ