Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk năm học 2015 - 2016 Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 có đáp án ...
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 có đáp án
là tài liệu ôn thi học kỳ 2 có kèm đáp án cụ thể dành cho các em học sinh ôn tập. Tài liệu gồm 2 đề thi. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường TH-THCS Xuân Sơn, Phú Thọ năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT TP. Đông Hà, Quảng Trị năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Cảnh Hóa, Quảng Bình năm học 2015 - 2016
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK TRƯỜNG THCS - THPT ĐÔNG DU (Đề không chính thức) |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: ANH VĂN - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 1:
I. Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại: (1 điểm)
1. A. father B. sister C. mother D. nurse
2. A. bakery B. bookstore C. street D. toy store
3. A. tall B. thin C. short D. play
4. A. water B. fish C. meat D. beef
II. Khoanh tròn vào một đáp án đúng: (4 điểm)
1. A weight ______ is strong and fat.
A. teacher B. worker C. lifter D. farmer
2. They go to school ______ Monday.
A. in B. on C.at D. of
3. How _________________ kilos of meat does Lan want?
A. much B. many C. long D. often
4. She wants a ____________ of chocolates.
A. can B. tube C. box D. bottle
5. Do you want some sandwiches ? – No, I'm not ___________________ . Thanks.
A. hungry B. full C. thirsty D. good
6. _______________ your favorite food ? – I like beef.
A. What is B. What are C. What D. How
7. She isn't weak. She is_______________
A. thin B. tall C. fat D. strong
8. I like hot _______________
A. season B. weather C. activity D. class
9. I often go swimming when it is _______________
A. cold B. hot C. hungry D. thirsty
10._______________ does your brother go fishing? He goes fishing once a week.
A. How old B. How often C. How D. What
11. What are you doing? - _______________
A. You are reading B. I reading C. I am read D. I am reading
12. What about _______________ by bike?
A. travel B. to travel C. traveling D. travels
13. It's a beautiful day today. Let's _______________ for a walk.
A. go B. going C. to go D. to going
14. I _______________ Hue next month.
A. visit B. am going to visit C. to visit D. visiting
15. Nam often _______________ fishing on the weekend.
A. go B. goes C. is going D. going
16. Mount Everest is _______________ mountain in the world.
A. the high B. the higher C. highest D. the highest
III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc: (1 điểm)
1. Would you like ....................................... to my house for dinner? (come)
2. My mother ........................................... her teeth every night. (brush)
3. My friends ......................................... for me at the corner now. (wait)
4. This is the ............................................ house in our neighborhood. (small)
IV. Viết câu theo gợi ý: (2 điểm)
1. A glass of lemon juice is 6,000 dong. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch dưới)
→..........................................................................................................
2. It / hot / summer / but / cold / winter. (Hoàn thành câu với những từ cho sẵn)
→..........................................................................................................
3. They go shopping twice a week. (Đổi sang thể phủ định và nghi vấn)
→...........................................................................................................
→...........................................................................................................
4. Mai goes to school on foot. (Viết câu nghĩa tương đương)
→ Mai walks.............................................................................................
V. Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập kèm theo bên dưới: (2 điểm)
In Vietnam, there are two terms in a school year. They are the first term and the second term. At the end of each term, students usually have final exams. The school year starts in late August and ends in May. A school day is about four hours long.
Students go to school from Monday to Saturday. They never go to school on Sundays. On this weekend, they often play some sports such as soccer, badminton, or volleyball. Sometimes they help their parents with the housework.
A. True (T) or False (F).
1. _______ Students never help their parents at home.
2. _______ Students go to school from Monday to Sunday.
3. _______ They often play volleyball on the weekend.
4. _______ The school year starts in May.
B. Answer the questions.
1. How many terms are there in a school year in Vietnam?
→...........................................................................................................
2. How long is a school day?
→...........................................................................................................
- THE END –