Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Để việc học tiếng Anh lớp 3 cũng như của các bé bước vào kì ...
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3
Để việc học tiếng Anh lớp 3 cũng như của các bé bước vào kì thi một cách tự tin cũng như giúp các bé ôn luyện lại kiến thức một cách tốt nhất các bậc phụ huynh hãy cho bé luyện tập các đề thi có chất lượng để chuẩn bị cho bé kiến thức cũng như tâm lý tốt nhất trước khi bước vào kì thi chính thức. Mời các em tham khảo Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm học 2014 - 2015 có đáp án ngay dưới đây.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Kim An
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường tiểu học Mỹ Phú, Long An năm 2014 - 2015
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Chương trình tiếng Anh 10 năm năm học 2015 - 2016
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm học 2014 - 2015 online
I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm)
1. Hello, My .......... is Linda.
a. name b. is c. I am
2. What is .........name?
a. name b. my c. your
3. Nó là cây viết chì.
a. It's a pen. b. It's a pencil. c. It's a rubber.
4. How do you ....... your name?
a. what b. is c. spell
5. ......... this a library? - Yes, it is.
a. Is b. who c. What
6.What is this?
a. It's a book. b. It's a computer. c. It's a ruler.
7. Is this a school bag?
a. No. b. Yes, it is. c. it is not
8. Queen priryma soochl.
a. Queen primary school b. Primary Queen c. school Queen
II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1 điểm)
a. comp_ter b. Li_rary
c. _encil d. fr_end
III. Nối những từ Tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm).
A | B |
1) cây viết mực | a/ apple |
2) quả táo | b/ pencil |
3) cây viết chì | c/ pen |
4) đồ chuốt viết chì | d/ School bag |
5) cái cặp | e/ rubber |
6) cây thước kẻ | f/ book |
7) cục tẩy | g/ Pencil sharpener |
8) quyển sách | h/ ruler |
IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. fine./ Thank/ I/ you/ am.
=> .........................................
2. do/ spell/ name/ how/ your/ you?
=> ...........................................
3. Mai/ am/ I/ .
=> ...........................................
4. are/ How/ you /?
=> ...........................................
V. Trả lời câu hỏi: (1điểm)
1. What's your name?
............................................
2. How are you?
............................................
----------- GOOD LUCK ----------
Đáp án Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3
I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.
1a 2c 3b 4c 5a 6c 7b 8a
II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ.
a. computer b. Library
c. pencil d. friend
III. Nối những từ Tiếng việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ.
1- c 2- a 3- b 4- g 5- d 6-h 7- e 8- f
IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.
1. I am fine. Thank you.
2. How do you spell your name?
3. I am Mai.
4. How are you?
V. Trả lời câu hỏi: (1điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.
1. My name is + name.
2. I am fine.
----------- THE END ----------
Trên đây, chúng tôi xin giới thiệu đến thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 nhằm giúp thầy cô và các em có kế hoạch giảng dạy cũng như ôn tập cho kì thi sắp tới đạt kết quả tốt nhất.