15/01/2018, 17:13

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 1

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 1 Ôn tập môn Tiếng Anh lớp 6 UNIT 1: MY NEW SCHOOL là tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 6 dành cho các em học sinh. Tài liệu gồm rất nhiều dạng bài tập hay và hữu ích ...

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 1

UNIT 1: MY NEW SCHOOL

là tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 6 dành cho các em học sinh. Tài liệu gồm rất nhiều dạng bài tập hay và hữu ích giúp các em ôn luyện và củng cố kiến thức hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 7

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 9: Cities of the World

0: Our Houses in the Future

I. Find the word which has a different sound in the part underlined

1.

A.

come

B.

month

C.

mother

D.

open

2.

A.

hope

B.

homework

C.

one

D.

post

3.

A.

brother

B.

judo

C.

going

D.

rode

4.

A.

fun

B.

student

C.

hungry

D.

sun

5.

A.

nice

B.

bicycle

C.

ride

D.

live

6.

A.

mine

B.

history

C.

exercise

D.

library

7

A.

cold

B.

volleyball

C.

telephone

D.

open

8.

A.

subject

B.

club

C.

put

D.

lunch

9.

A.

science

B.

like

C.

music

D.

ice

10.

A.

farm

B.

after

C.

walk

D.

class

11.

A.

teacher

B.

chess

C.

lunch

D.

school

12.

A.

meat

B.

reading

C.

bread

D.

seat

13.

A.

photo

B.

going

C.

brother

D.

home

Put the words into two groups (/ əʊ / and / ʌ /)

Monday

month

judo

homework

going

love

open

brother

mother

lower

one

come

hope

post

don’t

rode

Sunday

lunch

Bài tập tiếng anh lớp 6 Thí điểm Unit 1

II. Choose the best answer (A, B, C or D).

1.

At  lunchtime, you can  lunch in the school canteen.

A.

be

B.

go

C.

do

D.

have

2.

  morning exercise is good for you.

A.

doing

B.

studying

C.

having

D.

playing

3.

Look!  The  girls  in the schoolyard.

A.

are skipping

B.

skips

C.

skipping

D.

to skip

4.

At break time, I go to the   library and  books.

A.

go

B.

read

C.

play

D.

listen

5.

Listen!   Someone  at the door.

A.

knock

B.

knocks

C.

is knocking

D.

are knocking

6.

Nam  football now. He’s tired.

A.

doesn’t play

B.

plays

C.

is playing

D.

isn’t playing

7.

We  are  excited  the first day of school.

A.

at

B.

with

C.

about

D.

in

8.

My  parents  often help me  my homework.

A.

at

B.

with

C.

about

D.

in

9.

I am having a math lesson but I   forgot my  . I have some difficulty.

A.

calculator

B.

bike

C.

pencil case

D.

pencil sharpener

10.

Cuong  and  Minh  their bicycles to school form Monday to Friday.

A.

ride

B.

rides

C.

is riding

D.

are riding

11.

What  is  your  subject at school?

A.

like

B.

excited

C.

nice

D.

favourite

12.

In  the afternoon, students  many interesting clubs.

A.

join

B.

do

C.

play

D.

read

13.

My  sister and I  our bicycles to school now.

A.

ride

B.

rides

C.

is riding

D.

are riding

14.

Mr.   Vinh  our class math.

A.

teach

B.

teaches

C.

does

D.

plays

15.

School  at 4.30 p.m every day.

A.

finish

B.

finishes

C.

go

D.

have

16.

Listen!  Are  they  in the classroom?

A.

sing

B.

sings

C.

singing

D.

is singing

17.

A  good friend is  ready to  things with his classmates.

III. Match the questions (A) and the answers (B).

  1. What are you watching?
  2. What kind of programmes do watch?
  3. Where are you going?
  4. Where does she live?
  5. Who are you talking about?
  6. How often do you ride your bicycle to school?
a. I like programmes about History.
b. To my friend's house.
c. Every day.
d. I'm watching cartoon.
e. A friend from school.
f. 214 Nguyen Hue Street.

1.  

2. 

3.  

4.  

5.  

6.  

0