Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp ...
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 - 2017
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học An Thạnh năm học 2016 - 2017 bao gồm đáp án, bảng ma trận theo Thông tư 22 và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh tự ôn luyện và vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán để đạt được kết quả tốt cho kì thi sắp tới đây của mình. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao.
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học Võ Thị Sáu năm học 2016 - 2017
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN CÙ LAO DUNG KIỂM TRA HỌC KỲ II, 2016 - 2017
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẠNH 2B MÔN: TOÁN 2
Thời gian: 40 phút
Bài 1 (1 điểm): M1
a) Đọc, viết các số thích hợp vào ở bảng sau :
Đọc số |
Viết số |
Chín trăm ba mươi hai |
|
Bốn trăm mười tám |
|
502 |
|
600 |
b) Điền dấu > ,.< , = ?
819 □ 828 512 □ 521 908 □ 809 693 □ 693
Bài 2 (1 điểm):
Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng:
a) 0 : 4 = ? M1
a. 0 b . 1 c. 4 d. 40
b) 4: 1 = ?
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Bài 3: Đặt tính rồi tính (1 điểm): M1
537 + 85
100 – 65
8 x 3
36 : 4
Bài 4: Tính: (1 điểm): M3
36 : 4 + 56 = 4 x 8 - 17 =
Bài 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống: M2
a) ....... = 1000m b) 5m = .......cm
c) 40dm + 10dm = .......dm d) 39m – 20m = ......m.
Bài 6 (2 điểm): Lớp 2A trồng được 250 cây hoa, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 50 cây hoa. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây hoa? M3
Bài 7 (1 điểm): M2
Bài 8 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (như hình vẽ): M2
a) Số hình chữ nhật là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 9 (1 điểm): Tìm x: M2
a ) x + 78 = 582 b) 45 : x = 5
Bài 10 (1 điểm): Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số? M4
ĐÁP ÁN CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian: 40 phút)
Bài 1 (2 điểm):
a) Đọc, viết các số thích hợp vào ở bảng sau :
Đọc số |
Viết số |
Chín trăm ba mươi hai |
932 (0,25đ) |
Bốn trăm mười tám |
418 (0,25đ) |
Năm trăm lẻ hai (0,25đ) |
502 |
Sáu trăm (0,25đ) |
600 |
b) Điền đúng mỗi bài (0,25đ)
819 < 828 512 < 521 908 > 809 693 = 693
Bài 2 (1 điểm): a) Chọn a; b) Chọn c
Bài 3:
537 + 85 = 622
100 – 65 = 35
8 x 3 = 24
36 : 4 = 9
Bài 4 Tính nhẩm: (Mỗi bài 0.5 đ)
56 + 36 : 4 = 56 + 9 4 x 8 - 27 = 32 - 17
= 65 = 15
Bài 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống: Đúng mỗi bài (0,25đ)
a) 1km = 1000m b) 5m = 500 cm
c) 40dm + 10dm = 50 dm d) 39m – 20m = 19 m
Bài 6 (1 điểm): Lớp 2A trồng được 250 cây hoa, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 50 cây hoa. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây hoa?
Bài làm
Số cây hoa lớp 2B trồng được là: 0,25đ
250 – 50 = 200 (cây) 0,5đ
Đáp số: 200 cây hoa 0,5đ
Bài 7 (1 điểm): Đúng mỗi bài (0,5đ)
Bài 8 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (như hình vẽ):
Đúng mỗi bài (0,5đ)
a) Số hình chữ nhật là: C
b) Số hình tam giác là: B
Bài 9 (1 điểm): Tìm x:
a ) x + 78 = 502 b) 45 : x = 5
x = 582 – 78 x = 45 : 5
x = 504 x = 9
Bài 10:
Số tròn chục lớn nhất là 90
Số chẳn lớn nhất có một chữ số là 8
Hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số 82
(HS chỉ cần nêu được kết quả 82 là được)