14/01/2018, 22:25

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp ...

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 - 2017

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án 

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học An Thạnh năm học 2016 - 2017 bao gồm đáp án, bảng ma trận theo Thông tư 22 và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh tự ôn luyện và vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán để đạt được kết quả tốt cho kì thi sắp tới đây của mình. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao.

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học Võ Thị Sáu năm học 2016 - 2017

PHÒNG GD& ĐT HUYỆN CÙ LAO DUNG                                 KIỂM TRA HỌC KỲ II, 2016 - 2017

TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẠNH 2B                                                         MÔN: TOÁN 2

                                                                                                          Thời gian: 40 phút

Bài 1 (1 điểm): M1

a) Đọc, viết các số thích hợp vào ở bảng sau :

                    Đọc số

          Viết số

Chín trăm ba mươi hai

Bốn trăm mười tám

                 502

                 600

b) Điền dấu > ,.< , = ?

819 828           512 521           908 809                   693   693

Bài 2 (1 điểm):

Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng:

a) 0 : 4 = ? M1

a. 0              b . 1            c. 4                d. 40

b) 4: 1 = ?

a. 0              b. 1              c. 4                 d. 40

Bài 3: Đặt tính rồi tính (1 điểm): M1

537 + 85

100 – 65

8 x 3

36 : 4

Bài 4: Tính: (1 điểm): M3

36 : 4 + 56 =                                          4 x 8 - 17 =

Bài 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống: M2

a) ....... = 1000m                                       b) 5m = .......cm

c) 40dm + 10dm = .......dm                       d) 39m – 20m = ......m.

Bài 6 (2 điểm): Lớp 2A trồng được 250 cây hoa, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 50 cây hoa. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây hoa? M3

Bài 7 (1 điểm): M2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Bài 8 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (như hình vẽ): M2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

a) Số hình chữ nhật là:     A. 1         B. 2             C. 3           D. 4

b) Số hình tam giác là:      A. 2        B. 3               C. 4          D. 5

Bài 9 (1 điểm): Tìm x: M2

a ) x + 78 = 582                                    b) 45 : x = 5

Bài 10 (1 điểm): Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số? M4

ĐÁP ÁN CUỐI HỌC KÌ II

MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian: 40 phút)

Bài 1 (2 điểm):

a) Đọc, viết các số thích hợp vào ở bảng sau :

                    Đọc số

          Viết số

Chín trăm ba mươi hai

932 (0,25đ)

Bốn trăm mười tám

418 (0,25đ)

Năm trăm lẻ hai (0,25đ)

502

Sáu trăm (0,25đ)

600

b)  Điền đúng mỗi bài (0,25đ)

819 < 828           512 < 521              908 > 809         693 = 693

Bài 2 (1 điểm):  a) Chọn a; b) Chọn c

Bài 3:

 537 + 85 = 622

100 – 65 = 35

8 x 3 = 24

36 : 4 = 9

Bài 4 Tính nhẩm: (Mỗi bài 0.5 đ)

56 + 36 : 4 = 56 + 9                   4 x 8 - 27 = 32 - 17
                 = 65                                       = 15

Bài 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống: Đúng mỗi bài (0,25đ)

a) 1km = 1000m                          b) 5m = 500 cm

c) 40dm + 10dm = 50 dm             d) 39m – 20m = 19 m

Bài 6 (1 điểm): Lớp 2A trồng được 250 cây hoa, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 50 cây hoa. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây hoa?

Bài làm

Số cây hoa lớp 2B trồng được là: 0,25đ

250 – 50 = 200 (cây) 0,5đ

Đáp số: 200 cây hoa 0,5đ

Bài 7 (1 điểm): Đúng mỗi bài (0,5đ)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Bài 8 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (như hình vẽ):

Đúng mỗi bài (0,5đ)

a) Số hình chữ nhật là: C

b) Số hình tam giác là: B

Bài 9 (1 điểm): Tìm x:

a ) x + 78 = 502                 b) 45 : x = 5

x = 582 – 78                         x = 45 : 5

x = 504                                 x = 9

Bài 10:

Số tròn chục lớn nhất là 90

Số chẳn lớn nhất có một chữ số là 8

Hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số 82

(HS chỉ cần nêu được kết quả 82 là được)

0