Đề thi học kì 2 lớp 9 năm 2015 môn Hóa - THCS Biên Giới
tổ chức thi hết học kì 2 cho học sinh khối 9. Các em tham khảo đề thi và đáp án giải dưới đây: Xem thêm: ...
tổ chức thi hết học kì 2 cho học sinh khối 9. Các em tham khảo đề thi và đáp án giải dưới đây:
Xem thêm:
CÂU 1:
Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu (Chương 2/ bài 21/ mức 2)
A. để ở nơi có nhiệt độ cao. B. ngâm trong nước lâu ngày.
C. sau khi dùng xong rửa sạch, lau khô. D. ngâm trong dung dịch nước muối.
CÂU 2:
Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái (Chương 3/ bài 25/ mức 1)
A. lỏng và khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. rắn, lỏng, khí.
CÂU 3:
Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? ( chương 4 / bài 34 / mức 1)
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
CÂU 4:
Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
CÂU 5:
Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
CÂU 6
Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. C6H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.
CÂU 7
Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? ( chương 4 / bài 34 / mức 1)
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
CÂU 9
Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4.
CÂU 10
Tính chất vật lí cơ bản của metan là ( chương 4 / bài 36 / mức 1)
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
CÂU 11
Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là ( chương 4 / bài 36 / mức 1)
A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro.
C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước.
CÂU 12
Phản ứng đặc trưng của metan là (chương 4/ bài6/ mức 1)
A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế.
C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy
CÂU 13
Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có (chương 4/ bài 37/ mức 1)
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi.
C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
CÂU 14
Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là (chương 4/ bài 37/ mức 1)
A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế.
C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy.
CÂU 15
Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? (chương 4/ bài 37/ mức 1)
A. Phản ứng cháy với khí oxi. B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
CÂU 16
Cấu tạo phân tử axetilen gồm (chương 4/ bài 38/ mức 1)
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba. B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi. D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
CÂU 17
Liên kết C (equiv) C trong phân tử axetilen có đặc điểm (chương 4/ bài 38/ mức 1)
A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
CÂU 18
Chất có liên kết ba trong phân tử là (chương 4/ bài 38/ mức 1)
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
CÂU 19
Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là (chương 4/ bài 38/ mức 2)
A. 16,0 gam. B. 20,0 gam. C. 26,0 gam. D. 32,0 gam.
CÂU 20
Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ? ( chương 4/ bài 36/ mức 2)
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Quì tím. D. Dung dịchbariclorua.
CÂU 21
Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
CH4 + O2 (overset{to}{ ightarrow})CO2+ H2O
Tổng hệ số trong phương trình hoá học là ( chương 4/ bài 36/ mức 1)
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
CÂU 22
Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với ( chương 4/ bài 36/ mức 1)
A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2.
CÂU 23
Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là (chương 4/ bài 36/ mức 1)
A. metan. B. benzen. C. etilen. D. axetilen.
CÂU 25
Số công thức cấu tạo của C4H10 là ( chương 4/ bài 35 /mức 2 )
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
CÂU 26
Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là ( chương 4/ bài35/ mức 1 )
A. 10. B. 13. C. 14. D. 12.
CÂU 27
Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là ( chương 4 / bài 35 / mức 1)
A. I. B. IV. C. III. D. II.
CÂU 28
Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
CÂU 29
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
CÂU 30
Phương trình hóa học điều chế nước javen là
A. Cl2 + NaOH --> NaCl + HClO
B. Cl2 + NaOH --> NaClO + HCl
C. Cl2 + H2O --> HCl + HClO
D. Cl2 + 2NaOH --> NaCl + NaClO + H2O
CÂU 31
Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu ? (Chương 3/bài 32/mức 1)
A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO
CÂU 32
Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế (Chương 3/bài 32/mức 1)
A. thuốc tím. B. nước javen. C. clorua vôi. D. kali clorat.
CÂU 33
Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất (Chương 3/bài 30/mức 1)
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng.
C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm.
CÂU 34
Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ? (Chương 3/bài 31/mức 1)
A. K, Ba, Mg, Fe, Cu. B. Ba, K, Fe, Cu, Mg.
C. Cu, Fe, Mg, Ba, K. D. Fe, Cu, Ba, Mg, K.
CÂU 35
Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch ? (Chương 3/bài 29/mức 1)
A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2.
B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn một mẫu BaCO3.
C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3.
D. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3.
CÂU 36
Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển ?(Chương 3/bài 28/mức 1)
A. Sự hô hấp của động vật và con người.
B. Cây xanh quang hợp.
C. Đốt than và khí đốt.
D. Quá trình nung vôi.
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 9 năm 2015 môn Hóa - THCS Biên Giới
ĐÁP ÁN
Mỗi câu đúng được 0.28 điểm
câu |
ĐÁP ÁN |
câu 1 câu 2 câu 3 câu 4 câu 5 câu 6 câu 7 câu 8 câu 9 câu 10 câu 11 câu 12 câu 13 câu 14 câu 15 câu 16 câu 17 câu 18 câu 19 câu 20 câu 21 câu 22 câu 23 câu 24 câu 25 câu 26 câu 27 câu 28 câu 29 câu 30 câu 31 câu 32 câu 33 câu 34 câu 35 câu 36 |
C D B D C C C C B D D B B C D A C C D A B B A D C B B D A D A B B C D A |
zaidap.com