14/01/2018, 18:07

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015 Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 11 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 là đề kiểm tra môn Vật lý ...

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11

 là đề kiểm tra môn Vật lý lớp 11 có đáp án đi kèm. Đây sẽ là tài liệu ôn tập môn Lý lớp 11 hữu ích dành cho các bạn, giúp các bạn củng cố kiến thức, ôn thi học kì I hiệu quả.

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 11 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 trường THPT Thuận Thành 1, Bắc Ninh năm học 2015 - 2016

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Năm học 2014- 2015

Môn:  VẬT LÍ - Lớp: 11

Thời gian làm bài: 45 phút  (không kể thời gian giao đề)

Mã đề 111

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (15 câu, từ câu 1 đến câu 15)

Câu 1. Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều tỉ lệ thuận với

A. chiều dài đường đi từ M đến N.          B. độ lớn điện tích di chuyển.

C. thời gian di chuyển.                           D. vị trí điểm M và N.

Câu 2. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích điện lượng 2,5nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế là

A. 500 mV.                B. 50mV.                   C. 0,5mV.                  D. 2 V.

Câu 3. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy vật C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Điện tích của vật A và D trái dấu.             B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.

C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.           D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.

Câu 4. Theo thuyết electron thì

A. vật nhiễm điện dương là vật chỉ có điện tích dương.

B. vật nhiễm điện âm là vật chỉ có điện tích âm.

C. vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron.

D. vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít.

Câu 5. Cho hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường là UMN = 40V.

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Điện thế ở M là 40V.                                            B. Điện thế ở N bằng 0.

C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.   D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V.

Câu 6. Câu phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức điện.

B. Các đường sức điện không cắt nhau.

C. Đường sức điện bao giờ cũng là đường thẳng.

D. Các đường sức điện là các đường cong không kín.

Câu 7. Cho hai điểm M, N cùng nằm trên một đường sức điện của điện trường do điện tích điểm Q đặt tại điểm O gây ra. Biết rằng M ở gần O hơn N, độ lớn cường độ điện trường tại M bằng 4800V/m, độ lớn cường độ điện trường tại N bằng 3600V/m. Cường độ điện trường tại điểm A là trung điểm của đoạn MN có độ lớn xấp xỉ bằng

A. 8400V/m.               B. 4200V/m.                 C. 4135,5V/m.                 D. 8228,6V/m.

Câu 8. Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 có đáp án

Nguồn điện có suất điện động E = 3V. Các điện trở mạch ngoài R1 = 6, R2 = 3. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Ampe kế chỉ 0,3A. Điện trở trong r của nguồn điện có giá trị nào sau đây?

A. 1Ω                         B. 9Ω                          C. 0,5Ω                          D. 1,5Ω

Câu 9. Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài có điện trở R thay đổi được. Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Hiệu suất của nguồn điện khi đó bằng

A. 20%.                       B. 50%.                       C. 80%                        D. 99%.

Câu 10. Hệ số nhiệt điện động phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Suất điện động nhiệt điện.                  B. Hiệu nhiệt độ hai mối hàn.

C. Vật liệu làm cặp nhiệt điện.                D. Môi trường đặt cặp nhiệt điện.

Câu 11. Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hóa của kim loại nào đó, ta cần phải sử dụng các thiết bị

A. ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.             B. cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây.

C. vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây.                D. cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây.

Câu 12. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các electron dưới tác dụng của điện trường.      B. các electron ngược chiều điện trường.

C. các electron tự do ngược chiều điện trường.     D. các electron trong điện trường.

Câu 13. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Nguồn điện duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.

B. Công của nguồn điện là công của các lực lạ bên trong nguồn.

C. Nguồn điện là một nguồn năng lượng.

D. Nguồn điện có khả năng tạo ra các điện tích mới ở bên trong nguồn.

Câu 14. Công suất của nguồn điện có giá trị bằng

A. công suất của dòng điện chạy trong đoạn mạch.

B. công suất điện sản ra trong đoạn mạch.

C. công của nguồn điện.

D. công của dòng điện chạy trong toàn mạch trong thời gian 1 giây.

Câu 15. Một quạt điện khi được sử dụng dưới hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua quạt có công là 0,5A. Biết giá tiền điện là 1388 đồng/1KWt. Số tiền điện phải trả khi sử dụng quạt trong thời gian 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 10 giờ là:

A. 95900 đồng.            B. 105900 đồng.           C. 35000 đồng.             D. 45804 đồng.

(Còn tiếp)

Đáp án đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11

CÂU

MÃ 111

MÃ 112

MÃ 113

MÃ 114

1

B

C

C

D

2

A

C

D

C

3

B

A

C

C

4

C

B

C

A

5

D

B

A

B

6

C

A

B

B

7

C

B

B

A

8

A

C

A

B

9

B

D

B

C

10

C

C

C

C

11

D

D

D

D

12

C

D

C

D

13

D

D

D

D

14

D

C

D

C

15

D

D

D

D

16

A

B

B

C

17

C

C

B

D

18

B

B

C

B

19

C

D

C

B

20

D

D

D

C

21

B

C

C

C

22

B

B

C

B

23

C

D

A

A

24

C

A

B

C

25

B

A

B

B

26

A

A

B

B

27

A

C

A

A

28

D

D

C

C

29

B

B

D

D

30

A

D

A

C

31

C

C

C

A

32

D

D

D

C

33

C

C

A

A

34

A

A

C

A

35

C

A

A

D

0