Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015 Đề kiểm tra học kì I lớp 10 môn Sinh có đáp án Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 là đề kiểm tra môn Sinh ...
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10
là đề kiểm tra môn Sinh học lớp 10 có đáp án đi kèm. Đây sẽ là tài liệu ôn tập môn Sinh lớp 10 hữu ích dành cho các bạn, giúp các bạn củng cố kiến thức, ôn thi học kì I hiệu quả.
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 10 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Sinh học, Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút |
|
(Đề này gồm có 04 trang) |
Mã đề: 143 |
A. Phần chung cho tất cả thí sinh (8 điểm)
Câu 1. Giai đoạn tạo nhiều ATP nhất trong quá trình hô hấp tế bào là
A. chu trình Crep.
B. giai đoạn đường phân.
C. giai đoạn biến đổi axit piruvic thành axêtyl-CoA.
D. chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
Câu 2. Enzim là
A. chất xúc tác sinh học có hiệu quả cao. B. chất tham gia cấu tạo cơ chất.
C. chất bị biến đổi sau phản ứng. D. nguyên liệu của phản ứng sinh hóa.
Câu 3. Một gen có chiều dài 5100A0 có T = 600 nu. Số nuclêôtit các loại còn lại của gen trên là
A. A = G = X = 600 (nu). B. A = 900 (nu), G = X = 600 (nu).
C. A = 600 (nu), G = X = 300 (nu). D. A = 600 (nu), G = X = 900 (nu)
Câu 4. Chức năng của ARN thông tin là
A. tổng hợp phân tử ADN. B. truyền thông tin di truyền từ ADN đến prôtêin.
C. qui định cấu trúc đặc thù của ADN. D. truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm.
Câu 5. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là
A. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.
B. giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
C. giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
D. giới nguyên sinh, giới động vật, giới thực vật, giới nấm, giới khởi sinh.
Câu 6. Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzim trong cơ thể người là
A. 350C - 400C. B. 200C - 250C. C. 250C - 300C. D. 150C - 200C.
Câu 7. Đường mía (saccarôzơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi
A. hai phân tử galactôzơ. B. một phân tử glucôzơ và một phân tử galactôzơ.
C. hai phân tử glucôzơ. D. một phân tử glucôzơ và một phân tử fructôzơ.
Câu 8. Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là
A. ADN và ARN. B. Prôtêin và lipit. C. ADN và prôtêin. D. ARN và gluxit.
Câu 9. Trong dung dịch ưu trương, tế bào thực vật có hiện tượng gì?
A. Co nguyên sinh. B. Trương nước.
C. Bị vỡ tế bào D. Phản co nguyên sinh.
Câu 10. Nồng độ Ca2+ trong một tế bào là 0.3%. Nồng độ Ca2+ trong dịch mô xung quanh tế bào này là 0.2%. Tế bào hấp thụ Ca2+ bằng cách nào?
A. Vận chuyển thụ động. B. Thẩm thấu.
C. Khuếch tán. D. Vận chuyển chủ động.
Câu 11. Một trong những dấu hiệu phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là gì?
A. Có hay không có thành tế bào. B. Có hay không có ribôxôm.
C. Có hay không có màng nhân. D. Có hay không có lông và roi.
Câu 12. Ba thành phần chính cấu tạo nên tế bào nhân thực là
A. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. B. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
C. màng sinh chất, tế bào chất, các bào quan. D. màng sinh chất, tế bào chất, nhân.
Câu 13. Sản phẩm ở giai đoạn chuỗi chuyền electron của hô hấp là
A. ATP và H2O. B. ATP, CO2 và H2O.
C. NADH, FADH2 và O2. D. glucôzơ, ADP và O2.
Câu 14. Bệnh rối loạn chuyển hoá xảy ra khi nào?
A. Một enzim nào đó không được tổng hợp hoặc tổng hợp quá ít.
B. Một enzim nào đó bị ức chế ngược.
C. Enzim bị mất hoạt tính do nhiệt độ cơ thể tăng cao.
D. Nồng độ enzim hoặc cơ chất quá cao.
Câu 15. Loại liên kết hoá học có trong phân tử ADN là
A. liên kết cộng hóa trị, liên kết hyđrô. B. liên kết cộng hóa trị, liên kết peptit.
C. liên kết cộng hóa trị, liên kết peptit, liên kết hyđrô. D. liên kết hyđrô, liên kết peptit.
Câu 16. Hãy chọn phương án đúng về vận chuyển thụ động?
A. Vận chuyển thụ động cần các bơm đặc biệt trên màng.
B. Vận chuyển thụ động cần tiêu tốn năng lượng.
C. Vận chuyển thụ động không cần tiêu tốn năng lượng.
D. Vận chuyển thụ động cần có các kênh prôtêin.
Câu 17. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là
A. H, O, N, P. B. C, H, O, P. C. C, H, O, N. D. O, P, C, N.
Câu 18. Môt phân tử ADN có 750 ađênin và số guanin bằng 450 nuclêotic. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là
A. 1200. B. 1600. C. 2850. D. 2398.
Câu 19. Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là
A. vùng thay đổi cấu hình. B. vùng trung tâm hoạt động.
C. vùng hoạt hoá enzim. D. vùng liên kết tạm thời.
Câu 20. Phương án nào sau đây là sai khi nói về quá trình hô hấp hiếu khí?
A. Quá trình hô hấp có sự tham gia của nhiều loại enzim hô hấp.
B. Quá trình hô hấp xảy ra trong ti thể của tế bào.
C. Quá trình hô hấp tạo ra nhiều năng lượng ATP.
D. Quá trình hô hấp cần nguyên liệu là CO2 và H2O.
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10
Mã đề 162 |
Mã đề 157 |
Mã đề 143 |
Mã đề 150 |
Câu 1. C Câu 2. C Câu 3. A Câu 4. C Câu 5. C Câu 6. D Câu 7. D Câu 8. A Câu 9. B Câu 10. D Câu 11. C Câu 12. A Câu 13. D Câu 14. B Câu 15. C Câu 16. A Câu 17. B Câu 18. B Câu 19. B Câu 20. B Câu 21. B Câu 22. A Câu 23. D Câu 24. D Câu 25. C Câu 26. A Câu 27. A Câu 28. D Câu 29. A Câu 30. B Câu 31. C Câu 32. C Câu 33. B Câu 34. A Câu 35. D Câu 36. D |
Câu 1. A Câu 2. D Câu 3. C Câu 4. D Câu 5. B Câu 6. A Câu 7. D Câu 8. B Câu 9. B Câu 10. C Câu 11. B Câu 12. A Câu 13. C Câu 14. D Câu 15. A Câu 16. C Câu 17. D Câu 18. D Câu 19. D Câu 20. B Câu 21. C Câu 22. B Câu 23. D Câu 24. C Câu 25. A Câu 26. B Câu 27. C Câu 28. B Câu 29. A Câu 30. D Câu 31. A Câu 32. C Câu 33. A Câu 34. B Câu 35. A Câu 36. C |
Câu 1. D Câu 2. A Câu 3. D Câu 4. B Câu 5. B Câu 6. A Câu 7. D Câu 8. C Câu 9. A Câu 10. D Câu 11. C Câu 12. D Câu 13. A Câu 14. A Câu 15. A Câu 16. C Câu 17. C Câu 18. C Câu 19. B Câu 20. D Câu 21. D Câu 22. A Câu 23. B Câu 24. D Câu 25. C Câu 26. B Câu 27. B Câu 28. B Câu 29. C Câu 30. C Câu 31. C Câu 32. A Câu 33. B Câu 34. A Câu 35. D Câu 36. B |
Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. B Câu 4. A Câu 5. C Câu 6. D Câu 7. D Câu 8. A Câu 9. A Câu 10. B Câu 11. C Câu 12. B Câu 13. B Câu 14. D Câu 15. C Câu 16. B Câu 17. B Câu 18. C Câu 19. C Câu 20. A Câu 21. B Câu 22. D Câu 23. D Câu 24. B Câu 25. A Câu 26. D Câu 27. C Câu 28. A Câu 29. C Câu 30. D Câu 31. A Câu 32. D Câu 33. D Câu 34. A Câu 35. B Câu 36. C |