Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 trường tiểu học Tam Hưng, Hà Nội năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 trường tiểu học Tam Hưng, Hà Nội năm 2015 - 2016 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt Đề thi ...
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 trường tiểu học Tam Hưng, Hà Nội năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Tam Hưng, Hà Nội năm học 2015 - 2016 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, vận dụng, củng cố kiến thức hoàn thành tốt bài thi học kì đạt kết quả cao. Chúc các em học sinh ôn tâp tốt và đạt kết quả cao.
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014
Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
19 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Trường Tiểu học Tam Hưng Họ tên: ………………………………………………………………….. Lớp: 2…. Ngày kiểm tra: 05/01/2016 |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC: 2015 - 2016 MÔN: TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1. Phép tính: 82 - 16 có kết quả là:
A. 76 B. 66 C. 98 D. 86
Câu 2. Phép tính: 55 + 45 có kết quả là:
A. 90 B. 95 C. 99 D. 100
Câu 3. Phép tính: 36cm + 17cm có kết quả là:
A. 52cm B. 63cm C. 53cm D. 19cm
Câu 4. Phép tính: 70kg – 22kg có kết quả là:
A. 46kg B. 92kg C. 48kg D. 52kg
Câu 5. Tìm x, biết: x + 29 = 63:
A. x = 34 B. x = 44 C. x = 24 D. x = 92
Câu 6. Tìm x, biết: x - 11 = 59
A. x = 60 B. x = 80 C. x = 48 D. x = 70
Câu 7: Can bé đựng 46 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 8 lít dầu. Can to đựng số lít dầu là:
A. 34 B. 24 C. 54 D. 44
Câu 8. Cho dãy số: 1; 4; 7; 10; 13; ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 17 B. 16 C. 15 D. 14
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):
Bài 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
55 + 8
37 + 14
68 - 9
74 – 26
Bài 2 (2 điểm) Lớp 2A có 35 học sinh. Lớp 2B có ít hơn lớp 2A là 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài 3 (1 điểm) Hình vẽ bên có:
a)......... hình tam giác.
Là hình: ..............................................................
b)........... hình tứ giác.
Là hình: .............................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm điểm
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
Trường Tiểu học Tam Hưng Họ tên: ………………………………………………………………….. Lớp: 2…. Ngày kiểm tra: 05/01/2016 |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC: 2015 - 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2 (Thời gian làm bài 60 phút) |
Phần A: Kiểm tra đọc (10đ)
I - Đọc thành tiếng (6đ)
Giáo viên chọn từng đoạn trong bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 16, GV cho HS đọc và trả lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc và cho điểm.
II - Đọc thầm và làm bài tập (4đ)
Đọc thầm đoạn trích sau:
"Nhà không nuôi chó, Bé đành chơi với Cún Bông, con chó của bác hàng xóm. Một hôm, mải chạy theo Cún, Bé vấp phải một khúc gỗ và ngã đau, không đứng dậy được. Cún nhìn Bé rồi chạy đi tìm người giúp. Cún luôn quấn quýt bên Bé. Cún đã làm cho Bé vui trong những ngày Bé bị thương, phải nằm bất động trên giường."
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bạn ở nhà của Bé là:
A. Cún Bông B. Chích bông C. Mèo Mun
Câu 2. Khi bé bị thương, Cún đã giúp Bé bằng cách:
A. Đỡ Bé dậy B. Ngồi bên cạnh Bé C. Chạy đi tìm người giúp
Câu 3. Bộ phận câu được gạch dưới trong câu:"Bé và cún Bông càng thân thiết." trả lời cho câu hỏi:
A. Làm gì? B. Thế nào? C. Là gì?
Câu 4. Từ chỉ hoạt động trong câu "Cún vẫy đuôi rối rít." là:
A. Cún B. vẫy đuôi C. rối rít
Phần B: Kiểm tra viết (10đ)
1. Chính tả: Nghe viết ( 5 điểm) GV đọc cho HS viết một đoạn trong bài "Bông hoa Niềm Vui" (trang 104, sách TV 2 tập 1) đoạn từ: "Em hãy hái ...... hiếu thảo."
2. Tập làm văn (5đ) Em hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 - 5 câu kể về gia đình em.
Gợi ý:
a) Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?
b) Nói về từng người trong gia đình em.
c) Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào.
Đáp án và hướng dẫn chấm điểm môn Tiếng Việt
Phần A: Kiểm tra đọc (10đ)
I- Đọc thành tiếng (6đ)
- Giáo viên gọi học sinh đọc và trả lời về nội dung đoạn vừa đọc.
- Giáo viên cho điểm bình thường.
II- Đọc hiểu (4đ)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
Đáp án |
A |
C |
B |
B |
Điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
Phần B: Kiểm tra viết (10đ).
1. Chính tả (nghe-viết) Cho 5 điểm
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức của bài chính tả cho 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài (Sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,25 điểm.
* Lưu ý: Nếu viết không rõ ràng hoặc sai về độ cao khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn .... Trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn (5 điểm)
* Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:
- Học sinh viết đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu theo yêu cầu của đề bài.
- Viết câu đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
+ Nếu học sinh trả lời theo các câu hỏi gợi ý mà không viết thành đoạn văn thì cho 4 điểm.
* Lưu ý: Tùy vào bài viết sai nhiều như với yêu cầu trên mà trừ điểm
+ Sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,25 điểm
+ Sai một lỗi về câu trừ 0,5 điểm