Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Trung Hòa 1 năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Trung Hòa 1 năm 2015 - 2016 Để kiểm tra học kì I môn Toán lớp 5 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2015 - 2016 ...
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Trung Hòa 1 năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Trung Hòa 1 có đáp án đây là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô và các vị phụ huynh lên kế hoạch ôn tập học kì I môn Toán cho các em học sinh. Các em học sinh có thể luyện tập nhằm củng cố thêm kiến thức của mình.
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 5 trường tiểu học Lý Tự Trọng năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Long Hậu 2, Đồng Tháp năm 2015 - 2016
Trường TH Trung Hòa I. Lớp 5...... Họ và tên:........... |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: TOÁN- KHỐI 5 Thời gian: 60 phút |
A: PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phần trăm
A. 523,41 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51
Câu 2: Phân số nào là phân số thập phân:
Câu 3: Viết số thập phân có: không đơn vị, một phần nghìn.
A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. 0,0001
Câu 4: Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là:
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
Câu 5: Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là:
A. 62,5% B. 160% C. 16% D. 106%
Câu 6: Kết quả của biểu thức 87,5 x 10 : 0,1 là:
A. 87,5 B. 875 C. 8750 D. 7850.
B: PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
a) 325,75 + 493,13 b) 142,43 - 34,38
c) 23,6 x 4,3 d) 50,5 : 2,5
Câu 2: Tìm (0,75 điểm)
5,4 = 17,8 - 0,25
Câu 3. (2,25 đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 8m.
a/ Tính diện tích bồn hoa?
b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng đạt: 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
B | D | C | D | C | D |
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính và tính đúng (4 đ): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm
a) 818,88 b) 108,05 c) 101,48 d) 20,2
Câu 2: (0,75 điểm)
Tính đúng giá trị của x = 3,25
Câu 3: (2,25 điểm)
Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích vườn hoa (1 điểm)
Diện tích bồn hoa là: 4,5 x 8 = 36 (m2)
Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích phần còn lại của sân trường (1 điểm)
Diện tích phần còn lại của sân trường là:
800 – 36 = 764 (m2)
Ghi đáp số đúng: 764 m2 (0,25 điểm)