Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2015 THPT Châu Văn Liêm
Các em tham khảo được tuyensinh247.com sưu tầm: Xem thêm: ...
Các em tham khảo được tuyensinh247.com sưu tầm:
Xem thêm:
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Tầm quan trọng |
Trọng số |
Điểm |
Điểm (10) |
Tập xác định của hàm số LG |
6% |
2 |
12 |
0,5 |
GTLN,NN của HSLG |
12% |
2 |
24 |
1 |
Giải pt LG cơ bản |
12% |
2 |
24 |
1 |
PTLG bậc I,II đv 1 hs lg |
20% |
3 |
60 |
2.5 |
PT LG Nâng cao |
10% |
4 |
40 |
1.5 |
Ứng dụng của các quy tắc đếm |
12% |
2 |
24 |
1 |
Phép tịnh tiến |
24% |
2 |
48 |
2 |
Ứng dụng của phép tịnh tiến |
4% |
4 |
16 |
0.5 |
|
100% |
|
248 |
10 |
III: MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi |
Tổng điểm (thang điểm 10) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||||
TL |
TL |
TL |
TL |
|||||||
Tập xác định của hàm số LG |
|
C 1a (0,5đ) |
|
|
0,5 |
|||||
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của HSLG |
|
C 1b (1,0đ) |
|
|
1,0 |
|||||
Giải pt LG . |
|
C 2a (1đ) |
C 2b,c (2,5đ) |
C 2d (1,5đ) |
5,0 |
|||||
Các quy tắc đếm |
|
C 3 (1,0đ) |
|
|
1,00 |
|||||
Phép tịnh tiến và Ứng dụng |
|
C 4a,b (2,0đ) |
|
C 4c (0,5đ) |
2,5 |
|||||
Tỷ lệ |
|
55% |
25% |
20% |
100% |
|||||
Điểm |
|
5,5 |
2,5 |
2 |
10,00 |
|||||
III: BẢNG MÔ TẢ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG TƯƠNG ỨNG TỪNG CÂU
Câu 1a: Hiểu cách tìm Tập xác định của hàm số LG
Câu 1b: Hiểu cách tìm Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số LG
Câu 2a: Hiểu cách kết luận nghiệm của ptlg cơ bản hay bậc nhất đ/v 1 hslg
Câu 2b:Hiểu cách giải pt bậc 1 đ/v sinx và cosx hay đẳng cấp
Câu 2c: Vận dụng biến đổi 1 ptlg về dạng bậc 2 đ/v 1 hslg
Câu 2d: Vận dụng nhuần nhuyễn cách đặt đk, kết hợp đk, sử dụng các CTLG phù hợp.
Câu 3 : Hiểu cách sử dụng các quy tắc đếm để g/q các bài toán thực tế, tìm số các số tự nhiên ...
Câu 4a : Hiểu cách tìm ảnh, tạo ảnh của điểm có tọa độ cho trước
Câu 4b: Hiểu cách tìm ảnh của đt, đường tròn có pt cho trước.
Câu 4c : Vận dụng phép biến hình trong chứng minh hình học ,tìm quỹ tích...
Đề thi
Câu 1: (1,5 đ)
a. Tìm tập xác định của hàm số
b. Tìm Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
Câu 2 ( 5đ) Giải các phương trình lượng giác sau:
Câu 3: (1đ) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số 0, 2, 3, 6, 9.
Câu 4: (2,5 đ)
a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v = (-7;1) và điểm A(2;-3). Tìm tọa độ điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo v.
b. Trong mp Oxy cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 4x – 6 = 0. Tìm phương trình đường tròn ( C’ ) là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = ( 1,-2).
c. Cho đường tròn tâm O và một điểm A cố định không ở trên đường tròn. Với mỗi điểm N thuộc đường tròn ta có . Tìm tập hợp các điểm N'
zaidap.com