02/05/2018, 06:58

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2015 THPT Châu Văn Liêm

Các em tham khảo được tuyensinh247.com sưu tầm: Xem thêm: ...

Các em tham khảo được tuyensinh247.com sưu tầm:

Xem thêm:

MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC

Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng

Tầm quan trọng

Trọng số

Điểm

Điểm (10)

Tập xác định của hàm số LG

6%

2

12

0,5

GTLN,NN của HSLG

12%

2

24

1

Giải pt LG cơ bản

12%

2

24

1

PTLG  bậc I,II đv 1 hs lg

20%

3

60

2.5

PT LG Nâng cao

10%

4

40

1.5

Ứng dụng của các quy tắc đếm

12%

2

24

1

Phép tịnh tiến

24%

2

48

2

Ứng dụng của phép tịnh tiến

4%

4

16

0.5

 

100%

 

248

10

III: MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng

Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi

Tổng điểm

(thang điểm 10)

1

2

3

4

TL

TL

TL

TL

Tập xác định của hàm số LG

 

C 1a

(0,5đ)

 

 

0,5

Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của HSLG

 

C 1b

(1,0đ)

 

 

1,0

Giải pt LG .

 

C 2a

(1đ)

C 2b,c

(2,5đ)

C 2d

(1,5đ) 

5,0

 Các quy tắc đếm

 

C 3

(1,0đ)

 

 

1,00

 Phép tịnh tiến và Ứng dụng

 

C 4a,b

(2,0đ)

 

C 4c

(0,5đ)

2,5

Tỷ lệ

 

55%

25%

20%

100%

Điểm

 

5,5

2,5

2

10,00

                     

 

III: BẢNG MÔ TẢ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG TƯƠNG ỨNG TỪNG CÂU

 

Câu 1a: Hiểu cách  tìm Tập xác định của hàm số LG

Câu 1b: Hiểu cách   tìm Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số LG

Câu 2a: Hiểu cách   kết luận nghiệm của ptlg cơ bản hay bậc nhất đ/v 1 hslg

Câu 2b:Hiểu cách   giải pt bậc 1 đ/v sinx và cosx hay đẳng cấp

Câu 2c: Vận dụng  biến đổi 1 ptlg về dạng bậc 2 đ/v 1 hslg

Câu 2d: Vận dụng nhuần nhuyễn cách đặt đk, kết hợp đk, sử dụng các CTLG phù hợp.

Câu 3 :  Hiểu cách   sử dụng các quy tắc đếm để g/q các bài toán thực tế, tìm số các số tự nhiên ...

Câu 4a : Hiểu cách  tìm ảnh, tạo ảnh  của điểm có tọa độ cho trước

Câu 4b: Hiểu cách   tìm ảnh của đt, đường tròn có pt cho trước.

Câu 4c : Vận dụng phép biến hình trong chứng minh hình học ,tìm quỹ tích...

Đề thi

Câu 1: (1,5 đ)

a. Tìm tập xác định của hàm số 

b. Tìm Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 

Câu 2 ( 5đ)  Giải các phương trình lượng giác sau:

Câu 3: (1đ) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số đôi một  khác nhau lấy từ các chữ số 0, 2, 3, 6, 9.

Câu 4: (2,5 đ)

a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v = (-7;1) và điểm A(2;-3). Tìm tọa độ điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo v.

b. Trong mp Oxy cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 4x – 6 = 0. Tìm phương trình đường tròn ( C’ ) là ảnh của  đường tròn  ( C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = ( 1,-2).

c. Cho đường tròn tâm O và một điểm A cố định không ở trên đường tròn. Với mỗi điểm N thuộc đường tròn ta có  . Tìm tập hợp các điểm N'

zaidap.com

0