Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 trường THCS Lộc Nga năm học 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 trường THCS Lộc Nga năm học 2017 - 2018 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 8 có đáp án Đề kiểm tra 45 phút Sinh học lớp 8 Mời quý thầy cô cùng các em học sinh ...
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 trường THCS Lộc Nga năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra 45 phút Sinh học lớp 8
Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo bài do VnDoc sưu tầm và đăng tải, không chỉ hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy và ôn luyện lại kiến thức Sinh học 8 kì 1 đã học mà còn giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh 8 khác nhau.
Câu 1: Liệt kê các thành phần cấu tạo tế bào và nêu các họat động sống của tế bào?
Câu 2: Liệt kê thành phần hóa học và nêu tính chất của xương?
Câu 3:
So sánh bộ xương của người với thú.
Các phần so sánh |
Bộ xương người |
Bộ xương thú |
Câu 4: Liệt kê các thành phần của máu?
Câu 5: Trình bày các hoạt động của bạch cầu?
Câu 6: Giải thích vì sao tim hoạt động cả đời mà không mệt mỏi?
Câu 7: Trình bày sơ đồ vận chuyển máu trong vòng tuần hoàn lớn?
Câu 8: Trình bày các thao tác sơ cứu khi chảy máu ít?
Đáp án đề kiểm tra 45 phút Sinh học lớp 8
CÂU |
Ý TRẢ LỜI |
||
1- Liệt kê các thành phần cấu tạo tế bào và nêu các họat động sống của tế bào? |
- Màng sinh chất |
||
- Chất tế bào |
|||
- Nhân |
|||
- Có sự trao đổi chất |
|||
- Lớn lên, phân chia |
|||
- Cảm ứng |
|||
2- Liệt kê thành phần hóa học và nêu tính chất của xương? |
- Thành phần hữu cơ: Chất cốt giao |
||
- Thành phần vô cơ: Muối canxi |
|||
- Tính chất rắn chắc |
|||
- Tính mềm dẻo |
|||
3- So sánh bộ xương của người với thú. |
Các phần so sánh |
Bộ xương người |
Bộ xương thú |
Tỷ lệ sọ/mặt |
Sọ lớn/mặt nhỏ |
Sọ nhỏ/mặt lớn |
|
Lồi cằm |
Phát triển |
Không phát triển |
|
Cột sống |
Thẳng đứng cong 4 chỗ |
Dạng nằm ngang |
|
Lồng ngực |
Không bị kẹp bởi 2 chi trước |
Bị kẹp bởi 2 chi trước |
|
Xương chậu |
Nở rộng hai bên |
Hẹp |
|
Xương đùi |
Dài, to khỏe |
Ngắn |
|
Xương bàn chân |
Hình vòng cung |
Thẳng |
|
Xương gót |
To, phát triển vể phía sau |
Nhỏ, không phát triển |
|
4- Liệt kê các thành phần của máu. |
- Máu gồm: + Huyết tương: chiếm 55% thể tích gồm có: |
||
Nước chiếm 90% |
|||
Và 10% là các chất khác |
|||
+ Và các tế bào máu chiếm 45% thể tích gồm có: |
|||
Hồng cầu |
|||
Bạch cầu |
|||
Tiểu cầu |
|||
5- Trình bày các hoạt động của bạch cầu. |
- Thực bào: Bắt nuốt vi khuẩn |
||
- Tế bào limpho B tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên |
|||
- Tế bào limpho T tiết protein đặc hiệu phá hủy tế bào nhiễm bệnh |
|||
6- Giải thích vì sao tim hoạt động cả đời mà không mệt mỏi. |
- Tim hoạt động theo 1 chu kỳ 3 pha với khoảng thời gian là 0,8s |
||
- Pha nhĩ co 0,1s, nghỉ 0,7s |
|||
- Pha thất co 0,3s, nghỉ 0,5s |
|||
- Toàn bộ tim dãn ra nghỉ 0,4s nên thời gian nghỉ nhiều hơn làm việc |
|||
7- Trình bày sơ đồ vận chuyển máu trong vòng tuần hoàn lớn |
Máu đỏ tươi từ tâm thất trái theo động mạch chủ ra khỏi tim chia làm 2 nhánh |
||
Đến tất cả các cơ quan phần trên và phần dưới cơ thể. |
|||
Tại đây xảy ra quá trình trao đổi chất biến máu đỏ tươi thành đỏ thẫm |
|||
Rồi sau đó theo tĩnh mạch chủ trên và dưới trở về tâm nhĩ phải |
|||
8- Trình bày các thao tác sơ cứu khi chảy máu ít |
Dùng ngón tay bịt chặt miệng vết thương trong vài phút |
||
Sát trùng vết thương bằng thuốc sát trùng |
|||
Nếu vết thương nhỏ dùng băng cá nhân dán lại |
|||
Nếu vết thương lớn dùng gạt đặt vào miệng vết thương rồi dùng băng dán lại |