Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2017 - 2018 - Đề số 2
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2017 - 2018 - Đề số 2 Đề kiểm tra giữa kì I lớp 4 môn Toán có đáp án Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập là tài liệu ...
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2017 - 2018 - Đề số 2
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
có đáp án chi tiết cho từng bài tập là tài liệu cho các thầy cô, cùng các bậc phụ huynh tham khảo cho con em mình ôn tập, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 đạt kết quả cao.
Họ và tên học sinh:…………………… Lớp: 4..... Trường: TH ................................ |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2017-2018 MÔN: TOÁN LỚP 4 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày kiểm tra: /10/2017 |
PHẦN I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (M1) Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn năm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2: (M1) Nối mỗi góc với tên gọi của nó:
Câu 3: (M2) 2 tạ 8kg =…kg
A. 28 B. 208 C. 280 D. 2880
Câu 4: (M3) Hình bên có …..
A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
Câu 5: (M2) Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27 B. 207 C. 2007 D. 270
Câu 6: (M3) Trung bình cộng của ba số là 45. Vậy tổng của ba số là?
A. 180
B. 155
C. 135
D. 160
PHẦN II: Tự luận
Bài 1: (M1) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5678; 8765; 7568; 6587. Xếp là: …………….;………………;…………… ;…………….
Bài 2: (M2)
Đặt tính rồi tính:
a, 465 218 + 342 905
b, 89 084 – 46 937
Bài 3: (M3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 25m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
Bài 4: (M4) Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 78, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.
Bài giải
Đáp án và hướng dẫn giải đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
PHẦN I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy (1 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: B. 208 (1 điểm)
Câu 4: D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn (1 điểm)
Câu 5: B. 207 (1 điểm)
Câu 6: C. 135 (1 điểm)
PHẦN II: Tự luận ( 4 điểm)
Bài 1 (1 đ): Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5678; 8765; 7568; 6587.
Xếp là: 5678, 6587; 7568; 8765
Bài 2 (1 đ): Đặt tính và tính đúng mỗi câu: (0,5 điểm)
a, 465 218 + 342 905 = 808 123 b, 89 084 – 46 937 = 42 147
Bài 3 (1đ) : Bài giải
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: (0, 25đ)
25 x 4 = 100 (m) (0, 25đ)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (0, 25đ)
(100 + 25) x 2 = 250 (m) (0, 25đ)
Đáp số: 250 m
Bài 4 (1 đ): Bài giải
Tổng của hai số đó là:
78 x 2 = 156 (0,5 điểm)
Số lớn là:
(156 + 24) : 2 = 90 (0,25 điểm)
Đáp số: 90 (0,25 điểm)
(HS có thể tính gộp các phép tính hoặc làm cách khác)