Đề kiểm tra tiếng Anh 6 học kì 1
Đề kiểm tra 3 Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em nhấp chuột vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả. Bài 1: Điền dạng đúng của động từ. ( 1 điểm ) 1. Nam ....(go) to work by car every day, but today he ....(take) a bus. 2. Where your father ....(work)? In a ...
Đề kiểm tra 3
Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em nhấp chuột vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.
Bài 1: Điền dạng đúng của động từ. (1 điểm)
1. Nam ....(go) to work by car every day, but today he ....(take) a bus. 2. Where your father ....(work)? In a hospital. 3. Look! The teacher ....(come).Hiển thị đáp án
1. goes/is taking 2. does your father work 3.is coming
Bài 2: Chọn từ đúng trong ngoặc. (1 điểm)
1. This is Mr Tam. (He/She/His) is a doctor. 2. What's (you/your) father doing? 3. I'm small but (I/my/mine) mother isn't. 4. (They/Their) are reading.Hiển thị đáp án
1. He 2. your 3. my 4. They
Bài 3: Xếp các chữ cái thành từ đúng. (1 điểm)
1. mifyal 2. erssti 3. cunhl d. ureteitlraHiển thị đáp án
1. family 2. sister 3. lunch 4. literature
Bài 4: Chuyển sang dạng phủ định và nghi vấn. (2 điểm)
1. He takes a shower every morning. 2. My brother is working in his room. 3. I have lunch at twelve. 4. There are many flowers in the garden.Hiển thị đáp án
1. He doesn't take a shower .... . Does he take a shower .... ? 2. My brother isn't working in .... . Is your brother working .... ? 3. I don't have lunch at twelve .... . Do you have .... ? 4. There aren't many .... . Are there many .... ?
Bài 5: Đổi các câu sau sang dạng số nhiều. (2 điểm)
1. Who's this? 2. It's an eraser. 3. That dress is beautiful. 4. There is a child in the room.Hiển thị đáp án
1. Who are these? 2. They are erasers. 3. Those dresses are beautiful. 4. There are some children in the room.
Bài 6: Trả lời các câu hỏi với gợi ý đã cho. (2 điểm)
1. Where does your mother work? ................ a hospital. 2. What is Mai doing now? ........ doing her homework. 3. Are they engineer? No, ...................... . 4. Is this your pen? Yes, ..................... .Hiển thị đáp án
1. She works in a hospital. 2. She is doing her homework. 3. No, they aren't. 4. Yes, it is.
Bài 7: Xếp các từ theo đúng trật tự câu. (1 điểm)
1. books / the / table / are / Thu's on. 2. lake / house / in / a / live / we / near / a. 3. Chi / hair / black / has /long. 4. eyes / are / what / his / color / sister's ?Hiển thị đáp án
1. Thu's books are on the table. 2. We live in a house near a lake. 3. Chi has long black hair. 4. What color are his sister's eyes?
Các Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6