Đề kiểm tra số 4 học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS&THPT Đông Du, Đắk Lắk năm học 2015 - 2016
Đề kiểm tra số 4 học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS&THPT Đông Du, Đắk Lắk năm học 2015 - 2016 Đề kiểm tra 45 phút học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 7 có đáp án Đề kiểm tra số 4 học kỳ 2 môn Tiếng Anh ...
Đề kiểm tra số 4 học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS&THPT Đông Du, Đắk Lắk năm học 2015 - 2016
Đề kiểm tra số 4 học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2016 có đáp án
là tài liệu ôn thi học kỳ 2 dành cho các em học sinh ôn tập. Tài liệu gồm 2 mã đề. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2015 trường THCS Biên Giới, Tây Ninh
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2015 trường THCS Thạnh Đông
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2015 trường THCS Cự Nẫm, Quảng Bình
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THCS - THPT ĐÔNG DU ---------------------- |
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4 NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: ANH VĂN - LỚP 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 1:
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (1pt)
1. A. health B. team C. tea D. sea
2. A. holiday B. lazy C. take D. vacation
3. A. wanted B. decided C. needed D. returned
4. A. school B. chair C. church D. chat
II. Choose the best answer to fill in the blank. (4pts)
1. Hoa likes oranges and .................does Nga.
A. So B. too C. either D. neither
2. What did you eat last night? - I ....................fish, rice and soup.
A. eat B. eats C. ate D. eating
3. Would you like ......................dinner at my house tonight?
A. have B. to have C. has D. having
4. A balaneed diet means: " You should eat............. meat and ............. vegetables and fruits".
A. a lot of/a little B. a little/a lot of C. a few/a lot of D. many / much
5. Come and ...............basketball, Nam.
A. do B. go C. play D. see
6. What .............do you like? I like table tennis.
A. schools B. sports C. books D. music
7. Nam is a good soccer player. He plays soccer............................
A. good B. goodly C. well D. badly
8. Lan is a quick runner. She ............quickly
A. swims B. runs C. plays D. cycles
9. Children should always..............with an adult.
A. swim B. swimming C. to swim D. swam
10. Students .................clean the classroom everyday.
A. have to B. has to C. had to D. having to
11. Lan watches TV every night. She ....................watches TV.
A. sometimes B. never C. always D. often
12. Hoa likes....................to music.
A. listening B. listens C. listen D. listened
13. My mother prefers fish ..............................meat.
A. in B. on C. to D. at
14. That sounds...................................
A. interesting B. interestingly C. more interesting D. less interesting
15. Today, a lot of people ......................TV sets.
A. have B. has C. having D. had
16. My mother doesn't like watching TV. My father doesn't,....................
A. So B. too C. either D. neither
III. Give correct tense of the verb. (1pt)
1. Mr. Tan (not sit) ........................ in Dr. Lai's surgery yesterday.
2. She (make) ........................ a new dress for her sister tonight.
3. Alan hates (get up) ........................ early in the morning.
4. Would you like (go) ........................ out to the cinema this evening with us?
IV. Read the paragraph, then do the tasks given below. (2.0pts)
When I was twelve, my family moved to the city. At first, everything was strange and difficult to me. Life in the city is always busy and the people are often in a hurry. I hated the noise and the busy roads. I hated crossing the road most. A lot of bikes, motorbikes, cars coming from every direction scared me. Now I get used to the life in the city. I am used to the noise and busy city traffic. I am not longer afraid of crossing the road. But I don't really like to live in the city. I prefer to live in the country.
A. T/F sentences. (1pt)
1. _______ Life in the city is very peaceful.
2. _______ He hates crossing the road.
3. _______ Everything was easy to him at first.
4. _______ He prefers to live in the city.
B. Answer the questions: (1pt)
1. When did his family move to the city?
.............................................................................................................................................................
2. What does he prefer?
.............................................................................................................................................................
V. Rewrite the following sentences without changing their original meanings, using the given words. (2.0pts)
1. Her family traveled to Hai Phong by car. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch dưới)
→ ............................................................................................................................................................
2. the / My / evening / mother / TV / usually / watches / in /. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
→ ............................................................................................................................................................
3. Naruto saw a movie on TV yesterday evening. (Đổi sang thể phủ định và nghi vấn)
→ ............................................................................................................................................................
→ ............................................................................................................................................................
4. His friend / prefer / play / tennis / swim /. (Hoàn thành câu với những từ cho sẵn)
→ ............................................................................................................................................................
5. Ann drives very dangerously. (Viết câu nghĩa tương đương)
→ Ann is a ..............................................................................................................................................
- THE END –