Đề kiểm tra Học kỳ I lớp 1 năm 2012 - 2013, Trường tiểu học Gia Hòa tỉnh Hải Dương
Đề kiểm tra Học kỳ I lớp 1 năm 2012 - 2013, Trường tiểu học Gia Hòa tỉnh Hải Dương Đề kiểm tra môn: Toán, Tiếng Việt lớp 1 Đề kiểm tra Học kỳ I lớp 1 môn Toán - Tiếng Việt bao gồm đề thi môn Toán và đề ...
Đề kiểm tra Học kỳ I lớp 1 năm 2012 - 2013, Trường tiểu học Gia Hòa tỉnh Hải Dương
Đề kiểm tra Học kỳ I lớp 1 môn Toán - Tiếng Việt
bao gồm đề thi môn Toán và đề thi môn Tiếng Việt. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, ôn thi học kì 1 đạt hiệu quả cao. Mời các bạn tham khảo.
Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 1
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 trường tiểu học Kim An, Hà Nội năm 2014 - 2015
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HÒA
Họ tên: ................................. |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN |
Bài 1. Viết các số: 5, 8, 3, 0, 10
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................................
Bài 2. Tính
b) 2+ 2 + 5 = ........ 8 + 0 - 6 = .............
10 - 1 - 0 = ........ 4 + 6 – 7 = .............
Bài 3. Trong chỗ ... là số ?
5 = 3 + ....... 4 = ..... - 1
9 - 8 > ......... 5 + 4 < ........
Bài 4. Điền dấu <, >, = vào ô trống
Bài 5. Viết phép tính thích hợp vào ô tương ứng
a, Mai: 5 điểm mười, Vân: 4 điểm mười. Cả Mai và Vân: ... điểm mười?
b) Có: 8 quả táo, Cho đi: 2 quả táo. Còn lại: ...quả táo?
6. Số?
Hình vẽ bên có: ..........hình vuông; ..........hình tam giác
7. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng
= | 7 |
= | 10 |
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HÒA
Họ tên: ................................. |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT |
A - KIỂM TRA ĐỌC
I - Đọc thành tiếng
1 - Đọc vần: Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 5 vần bất kì trong các vần sau:
uôn | êt | iêng | ang | ưt | ươm |
iêm | uông | inh | ương | iêm | ot |
anh | ăt | uôm | ât | in | eng |
ươi | êm | uôi | yên | ưng | un |
2 - Đọc từ ngữ: Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 5 từ ngữ bất kì trong các từ ngữ sau:
cánh buồm | ngọn gió | hình tròn | tiếng nói | hàm răng |
cây chuối | mặt trời | bữa cơm | bay lượn | múi bưởi |
tháng tám | ngào ngạt | thanh gươm | xem tranh | giữ gìn |
Hà Nội | bệnh viện | trắng muốt | nhà trường | mong muốn |
3 - Đọc câu: Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 2 trong những câu sau:
- Đàn chim én bay về phương nam tránh rét.
- Cánh đồng ven sông vàng xuộm màu hoa cải.
- Đàn bướm đang bay lượn trong vườn.
- Trên cành cây, chim hót líu lo.
II - Đọc hiểu
1 - Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: iên hay yên:
v............ phấn ..........ngựa đàn k..................
2 - Nối ô chữ cho phù hợp:
Cột A | Cột B | |
Bé thả | bừa bãi | |
Không vứt giấy vụn | xanh ngắt | |
Bầu trời | bóng bay |
B - KIỂM TRA VIẾT
GV đọc cho HS viết:
- ai, inh, êm, ương, au, uôi, ôt, eng, ang, yêu.
- cánh buồm, sao đêm, rửa mặt, con đường.
- Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say.