13/01/2018, 21:58

Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học 9 Trường THCS Tam Hưng năm học 15-16 có đáp án

Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học 9 Trường THCS Tam Hưng năm học 15-16 có đáp án Thầy cô và các em tham khảo Đề kiểm tra Sinh học 9 học kì 1 có đáp án Trường THCS Tam Hưng : So sánh cấu trúc của ADN và ARN? I.Trắc nghiệm :(3đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: 1: Khi lai 2 cơ ...

Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học 9 Trường THCS Tam Hưng năm học 15-16 có đáp án

Thầy cô và các em tham khảo Đề kiểm tra Sinh học 9 học kì 1 có đáp án Trường THCS Tam Hưng : So sánh cấu trúc của ADN và ARN?

I.Trắc nghiệm:(3đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

1: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng t­ương phản thì:

A. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn

B.F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn

C.F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.

D.F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn.

2: Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng?

A. A + G = T + X        B. A + T + G = A + T + X

C. A = T ; G = X        D. Cả a, b,c đều đúng

3 :  Nếu đời P là AA x aa thì ở F2 sẽ có tỉ lệ các kiểu gen là:

A. AA : 1aa                  
B.1 AA : 2 Aa : 1 aa

C.AA : 1aa                  
D.2 Aa : 1 aa

4: Loại ARN nào dưới đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

A. mARN          
B.rARN      
C.tARN      
D.Cả 3 loại trên

5: Vật chất di truyền của cơ thể là:

A. ADN và NST                      
B.mARN, tARN, rARN

C.Protein                                  
D.Riboxom

6:  Ở đậu hà Lan (2n = 14). Hãy cho biết số NST ở kì sau của nguyên phân là:

A. 7          
B.14          
C.28        
D.56

B. Tự luận: (7đ)

1: (1,5đ)  Nêu cơ chế xác định giới tính ở người?

2:  (3 đ) So sánh cấu trúc của ADN và ARN?

3: (2,5 đ) Ở chuột lông xám trội hoàn toàn so với chuột lông trắng. Cho chuột lông xám thuần chủng lai với chuột lông trắng thuần chủng thu được F1. Cho F1 lai với nhau thu được F2 Hãy lập sơ đồ lai từ P đến F2 ?


BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN Đề kiểm tra sinh lớp 9 năm học 2015 -2016 trường THCS Tam Hưng

A/ Trắc nghiệm :(3 điểm)

Câu123456
Đáp ánCDBAA C

B/ Tự luận : (7điểm)

1: (1,5 đ)

Cơ chế :

– Do sự phân li của cặp NST giới tính trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp NST giới tính trong thụ tinh:      0,5 đ

+  Trong quá trình phát sinh giao tử: Mẹ mang cặp NST giới tính XX tạo ra trứng duy nhất mang NST giới tính X, bố mang cặp NST giới tính XY  tạo ra 2 loại tinh trùng với tỉ lệ ngang nhau

1X  :1Y   0,5đ

+ Trong thụ tinh: trứng X kết hợp với tinh trùng Y tạo hợp tử XY phát triển thành con trai, trứng X kết hợp với tinh trùng X tạo hợp tử XX phát triển thành con gái.    0,5 đ

2: ( 3đ)  So sánh cấu trúc của AND và ARN

* Giống nhau:

– Đều được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, N, O, P.

– Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

– Các đơn phân liên kết với nhau thành mạch đơn.

– Mỗi đơn phân gồm 3 thành phần: bazơnitơ, đường C5, H3PO4.

– Các đơn phân tạo thành mạch thẳng với trình tự xác định và đặc trưng.

* Khác nhau:  2đ

 Cấu trúc    ADN Cấu trúc ARN
– Gồm 2 mạch xoắn kép. Các nu giữa 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T, G-X và ngược lại.

– Có chiều dài và khối lượng lớn

– Các đơn phân là : A,T, X,G

– Các Nu là đường C5H10O4

– Liên kết trên mạch đơn khá bền vững.

– Gồm 1 mạch đơn. Được tổng hợp trên khuôn mẫu là 1 mạch của gen theo nguyên tắc bổ sung: A-U, T-A, G-X, X-G.

– Có chiều dài và khối lượng nhỏ

– Các đơn phân là : A,U,X,G

– Các Nu là đường C5H10O5

– Liên kết trên mạch đơn kém bền vững.

3: (2,5 điểm)

* Quy ước: (1đ)

 – Gọi gen A là gen qui định tính trạng lông xám →KG lông xám thuần chủng là: AA

 – Gọi gen a là gen qui định tính trạng lông trắng →KG lông trắng thuần chủng là: aa

*  Sơ đồ lai :(1,5đ)

        P:        Lông xám  x  Lông trắng

                   AA                   aa

       GP:           A                      a

        F1:           KG : 100% Aa

                 KH : 100%  Lông xám

  F1 x F1:      Aa (Lông xám)  x   Aa  (Lông xám)

       GF1:       A,  a                       A, a

       F2:         KG:      1AA: 2Aa: 1aa

              KH :  3 Lông xám : 1 Lông trắng.

0