Đề kiểm tra Hóa 12 học kì 1 (Phần 2)
Chương 5: Đại cương về kim loại Câu 11: Este no, đơn chức, mạch hở X cỏ 40% khối lượng cacbon, số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là: A. 4 B.6. C. 8. D.2 Câu 12: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, ứng với công thức phân tử ...
Chương 5: Đại cương về kim loại
Câu 11: Este no, đơn chức, mạch hở X cỏ 40% khối lượng cacbon, số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là:
A. 4 B.6. C. 8. D.2
Câu 12: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, ứng với công thức phân tử C7H9N là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala mạch hở bằng dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 1,64. B. 1,22. C. 1,46. D. 1,36.
Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng ?
A. axit a-aminopropionic. B. axit a,ε -điaminocaproic.
C. axit a-aminoglutaric. D. axit aminoaxetic.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Xenlulozo tan tốt trong nước và etanol.
B. Hiđro hoá hoàn toàn glucozo (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
C. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozo.
Câu 16: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozo. Giá trị của m là :
A. 22,8. B. 17,1. C. 18,5. D. 20,5.
Câu 17: Cho các chất : axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 18: Xà phòng hoá hoàn toàn 66,6 gam hỗn họp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140°C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là:
A. 4,05. B. 8,10. C. 16,20. D. 18,00.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đù 1,63 mol O2 thu được 1,14 mol CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, thủy phàn hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối, giá trị của b là:
A. 20,20. B. 15,96. C. 18,36. D. 17,80.
Câu 20: Hợp chất X (chứa vòng benzen) và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 14 : 1 : 8. Đun nóng 2,76 gam X với 75ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của a là:
A. 6,60 B. 6,24 C. 6,96 D. 5,40
Hướng dẫn giải và Đáp án
11-D | 12-D | 13-C | 14-C | 15-B |
16-A | 17-C | 18-B | 19-C | 20-B |
Câu 11:
Câu 12:
C6H5CH2NH2; CH3-C6H4-NH2 (-o, -m, -p)
Câu 13:
nGly-Ala = a mol => (75 + 38)a + (89+ 38)a = 2,4 => a =0,01 mol
=> m = 0,01(75 + 89 -18) = 1,46 gam
Câu 16:
Câu 17:
Các chất tác dụng với NaOH: axit glutamic, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, Gly-Gly
Câu 18:
nancol = nC3H6O2 = 0,9 mol => nH2O = 0,45 mol => m = 0,45.18 = 8,1 gam
Câu 19:
X(CxHyO6) + O2 → CO2 + H2O
Bảo toàn nguyên tố O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O => nX = 0,02 mol
Bảo toàn khối lượng: mX = 1,44.44 + 19,8 – 1,63.32 = 17,8 gam
X + 3NaOH → muối + C3H5(OH)3
Bảo toàn khối lượng: b = 17,8 + 0,02.3.40 – 0,02.92 = 18,36 gam
Câu 20:
nX : nNaOH = 0,02 : 0,06 = 1:3 => X : HCOOC6H4OH
X + 3KOH → HCOOK + C6H4(OK)2 + 2H2O
Bảo toàn khối lượng: a= 2,76 + 0,075.56 – 0,02.2.18 = 6,24 gam