Đề kiểm tra Hóa 11 số 4
Chương 6: Hidrocacbon không no Câu 1: Công thức tổng quát của anken là A.C n H 2n+2 B. C 2 H 2n C. C n H 2n - 2 D. C n H 2n-6 Câu 2: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom? A.metan B. hiđro C. benzen D. etilen Câu 3: Theo quy ...
Chương 6: Hidrocacbon không no
Câu 1: Công thức tổng quát của anken là
A.CnH2n+2 B. C2H2n C. CnH2n - 2 D. CnH2n-6
Câu 2: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?
A.metan B. hiđro C. benzen D. etilen
Câu 3: Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, propen phản ứng với HCl, thu được sản phẩm chính là
A. 1-clpropan B. propan
C. 2-clopropan D. 1,2-điclopropan.
Câu 4: Dẫn propen vào dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm hữu cơ là
A. CH3CH2CH2CH3 B. CH3CH(OH)CH3.
C. CH3CH=CHCH3 D.CH3CH(OH)CH2OH
Câu 5: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3CH2CH2CH3 B. CH3CH2CH=CH2.
C. CH3CH=CHCH3 D.CH3C≡CH3
Câu 6: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình Brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,05 và 0,10 B. 0,10 và 0,05
C. 0,12 và 0,03 D.0,03 và 0,12
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 1,68
Câu 8: Đốt cháy khí X gồm H2 và C3H6 có tỷ khối so với H2 là 9. Hỗn hợp X qu Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 11,25. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A.90% B. 80% C. 50% D. 60%
Câu 9: Ứng với công thức C3H8 có bao nhiêu cấu tạo ankađien liên hợp?
A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 10: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đi en và HBr ở -80°C (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2 B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2 D.CH2CH=CBr-CH3
Câu 11: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?
A.1 mol B. 1,5 mol C. 2 mol D. 0,5 mol
Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn 5,40 gam ankađien X, thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A.C3H2 B. C4H6 C. C5H8 D. C6H10
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra axetilen ?
A. Ag2C2 + HCl → B. CH4 →
C. Al4C3 +H2O → D. CaC2 →
Câu 14: Số đồng phân ankin của hợp chất có CTPT C4H6 là
A.3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 15: Đimetylaxetilen có tên gọi là
A. propin B. but-1-in C. but-2- D. but-2-en
Đáp án
1. B | 2. D | 3. C | 4. D | 5. C | 6. A | 7. A | 8. C |
9. A | 10. A | 11. C | 12. B | 13. C | 14. B | 15. C |
Câu 6:
nhh = 3,36/22,4 = 0,15 mol; mC2H4 = 2,8 g => nC2H4 = 0,1 mol
nC2H4 = 0,15 - 0,1 = 0,05 mol
Câu 7:
nCH4 = nH2O - nCO2 = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol
Bảo toàn nguyên tố C: nCH4 + 2nC2H4 = nCO2 => nC2H4 = 0,05 mol
=> V = 22,4.(0,05 + 0,05) = 2,24 lít
Câu 12:
Đặt CTPT X là CnH2n-2
=> 5,4n/(14n-2) = 8,96/22,4 => n = 4
=> CTPT: C4H6
Tham khảo Các bài chương 6 Hóa 11