06/05/2018, 19:15

Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 Bài 32: Ankin

Chương 6: Hidrocacbon không no Câu 1: Chất X có công thức: CH 3 – CH(CH 3 ) – C CH. Tên thay thế của X là A. 2-metylbut-2-en B. 3-metylbut-1-in C. 3-metylbut-1-en D. 2-metylbut-3-in Câu 2: Số liên kết σ trong mỗi phân tử ...

Chương 6: Hidrocacbon không no

Câu 1: Chất X có công thức: CH3 – CH(CH3) – C CH. Tên thay thế của X là

A. 2-metylbut-2-en       B. 3-metylbut-1-in

C. 3-metylbut-1-en       D. 2-metylbut-3-in

Câu 2: Số liên kết σ trong mỗi phân tử etilen; axetilen;buta-1,2- đien lần lượt là

A. 3; 5; 9   B. 5; 3; 9    C. 4; 2; 6    D. 4; 3; 6

Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa?

A. CH3 – CH = CH2       B. CH2 – CH – CH = CH2.

C. CH3 – C ≡ C – CH3    D. CH3 – CH2 – C ≡ CH2

Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?

A.3    B. 2    C. 4    D. 1

Câu 5: 4 gam một ankin X có thể làm mất tối đa 200m, dung dịch Br2 1M. Công thức phân tử của X là

A.C5H8   B. C2H2   C. C3H4    D. C4H6

Câu 6: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X gồm metan và axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa và có 1,12 lít khí thoát ra. (Thể tích các khí đo (đktc)). Giá trị của m là

A.12,0   B. 24,0    C.13,2    D. 36,0

Câu 7: Cho 3,36 lít Hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là

A.C4H4   B. C2H2   C. C4H6    D. C3H4

Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là

A.0,46   B. 0,22    C.0,34    D. 0,32

Đáp án

1. B2. B3. D4. B5. C6. B7. B8. B

Câu 5:

nBr2 = 1.0,2 = 0,2 mol

2nX = nBr2 => nX = 0,1

=> MX = 40 (C3H4)

Câu 6:

nC2H2 = (3,36 - 1,12) / 22,4 = 0,1 mol

=> nC2Ag2 = 0,1 mol => m = 0,1 . 240 = 24 gam

Câu 7:

CxHy + nAgNO3 + nNH3 → CxHy-nAgn + nNH4NO3

n ↓ = nX = 3,36/22,4 = 0,15 (mol) => M ↓ = 36/0,15 = 240

MX = M ↓ - 107n => n = 2; MX = 26 (C2H2)

Tham khảo Các bài chương 6 Hóa 11

0