Đề kiểm tra Hình Học 11 Chương 3 (Đề 3)
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 (0,25 điểm) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.Hai đường thẳng cùng vuông góc với 1 mặt phẳng thì song song. B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 đường thẳng thì song song. C.Hai mặt phẳng phân biệt cùng ...
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm)
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.Hai đường thẳng cùng vuông góc với 1 mặt phẳng thì song song.
B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 đường thẳng thì song song.
C.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 đường thẳng thì song song.
D.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 mặt phẳng thì song song.
Câu 2 (0,25 điểm)
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.Nếu hình hộp có 2 mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
B.Nếu hình hộp có 3 mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
C.Nếu hình hộp có 4 mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
D.Nếu hình hộp có 5 mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
Câu 3 (0,25 điểm)
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.Đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
B.Đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia.
C.Đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả 2 đường thẳng đó.
D.Cả 3 mệnh đề trên đều sai.
Câu 4 (0,25 điểm)
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
Câu 5 (0,25 điểm)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A.Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với 1 mặt phẳng thì song song với nhau.
B.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 mặt phẳng thì cắt nhau.
C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D.Một mặt phẳng (α) và 1 đường thẳng a không thuộc (α) cùng vuông góc với đường thẳng b thì (α) song song với a.
Câu 6 (0,25 điểm)
Cho hình bình hành ABCD. Gọi S là 1 điểm nằm ngoài mặt phẳng hình bình hành. Lựa chọn đẳng thức đúng:
Câu 7 (0,25 điểm)
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a.Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30o. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A’B’C’) thuộc đường thẳng B’C’. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng đáy bằng:
A. a/2 B. 2a/3 C. a/3 D. a/4
Câu 8 (0,25 điểm)
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi 1 vuông góc với nhau và OA=a, OB=b, OC=c. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Diện tích tam giác HAB bằng:
Câu 9 (0,25 điểm)
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Độ dài đoạn vuông góc chung của AB’ và BC’ bằng:
Câu 10 (0,25 điểm)
Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AB và DH bằng:
A.30o B.45o C.60o D.90o
Câu 11 (0,25 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ S tới mặt đáy (ABC) bằng:
A.a B.a/2 C.a/3 D.a/4
Câu 12 (0,25 điểm)
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, BC=b, CC’=c. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng BB’ và AC’ bằng:
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm)
Cho tứ diện OABC. Ba điểm M, N, P trong không gian thỏa mãn:
Xác định t để 3 vectơ OM,ON,OP đồng phẳng.
Cho t=0 hãy biểu diễn vectơ theo 3 vectơ OM, ON ,OP.
Bài 2 (4 điểm)
Cho ∆ACD và ∆BCD nằm trong 2 mặt phẳng vuông góc với nhau, AC=AD=BC=BD=a và CD=2x. Gọi I, J theo thứ tự là trung điểm của AB và CD.
a. Chứng minh rằng IJ vuông góc với AB và CD.
b. Tính AB và IJ theo a và x.
c. Xác định x sao cho (ABC) ⊥ (ABD).
Tham khảo thêm