Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 22)
Bài 1. Tính : Bài 2. Viết các số thập phân sau dưới dạng hỗn số: a) 2,03= b) 1,13= c) 9,7= d) 18,1= Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “chín mươi tám phẩy chín mươi hai” viết là: A. 98,902 B. 909,902 ...
Bài 1. Tính :
Bài 2. Viết các số thập phân sau dưới dạng hỗn số:
a) 2,03= b) 1,13=
c) 9,7= d) 18,1=
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “chín mươi tám phẩy chín mươi hai” viết là:
A. 98,902 B. 909,902 C. 98,92 D. 98,902
b) 2,5 tấn =…kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2,50 B. 2500 C. 25000 D. 25
c) Các số : 17,91 ; 17,19 ; 17,2 ; 17,9 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 17,91 ; 17,19 ; 17,2 ; 17,9
B. 17,9 ; 17,2 ; 17,19 ; 17,91
C. 17,91 ; 17,9 ; 17,2 ; 17,19
D. 17,19 ; 17,2 ; 17,9 ; 17,91
d) 31,09 > 31,…9 > 31,29
Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C. 0 D.9
Bài 4. Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị là đề - xi – mét
2dm 5cm =……
8m 6cm =……
b) Có đơn vị là đề - ca –mét vuông
7dam29m2 =…….
6ha 8m2 =……
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 19,05kg = 19,50 kg ▭
b) 45,9 tấn = 459 tạ ▭
c) 4km27hm2 = 4,7km2 ▭
d) ha = 5,5 ha ▭
Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 85m, chiều dài bằng chiều rộng. Hỏi diện tích mảnh vườn đó bằng bao nhiêu héc –ta?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
a) 2dm 5cm =2,5 dm
8m 6cm =80,6 dm
b). 7dam29m2 =7,09dam2
6ha 8m2 =600,08dam2
Bài 5.
Bài 6.
Ta có sơ đồ:Tổng số phần bằng nhau là:
2+3=5 (phần)
Chiều rộng mảnh vườn là:
85:5 x 2 = 34 (m)
Chiều dài mảnh vườn là:
85 – 34 = 51 (m)
Diện tích mảnh vườn là :
51 x 34 = 1734 (m2)
Đổi 1734m2=0,1734ha
Đáp số: 0,1734 ha
Các Đề kiểm tra Toán 5 giữa kì 1 có đáp án