Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 16)
Bài 1. a)Đọc số sau: - 23,97 đọc là: b). Viết các số sau: - Số “chín trăm phần chin trăm mười ba” viết là: - Số “hai nghìn phẩy ba trăm linh một” viết là: - Số “không phẩy hai trăm ba mươi tám” viết là: Bài 2. Khoanh vào ...
Bài 1.
a)Đọc số sau:
- 23,97 đọc là:
b). Viết các số sau:
- Số “chín trăm phần chin trăm mười ba” viết là:
- Số “hai nghìn phẩy ba trăm linh một” viết là:
- Số “không phẩy hai trăm ba mươi tám” viết là:
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phần nguyên của số 13,87 là:
A. 1 B. 3 C. 13 D.87
b) viết dưới dạng dố thập phân là:
A. 100,1 B. 100,01 C. 100,001 D. 10,01
c) 27dm2=…m2
số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. 0,0027
d)Trong các số 49,105; 49,1005; 49,015; 49,051 số thập phân bằng với số 49,0510 là:
A. 49,105 B. 49,1005 C. 49,015 D. 49,051
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a)14,014 = 14,14 b) 96,69 < 96,96
c)2,007 < 20,7 d) 3,99 > 3,4
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)12km 15m =…km b)41 tấn 7 yến =…tạ
c)80m2 3dm2=…m2 d)19dam2 9m2=…dam2
Bài 5. Có một số cam nếu chia vào các túi mỗi túi 12 quả thì được 5 túi. Hỏi nếu chia số cam đó vào các túi, mỗi túi 4 quả thì được bao nhiêu túi cam?
Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện:
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) đọc là: bốn mươi tư và chin phần mười
23,97 đọc là: hai mươi ba phẩy chín mươi bảy
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
a)12km 15m =12,015km b)41 tấn 7 yến =410,7tạ
c)80m2 3dm2=80,03m2 d)19dam2 9m2=19,09dam2
Bài 5.
Số quả cam có tất cả là:
12 x 5 = 60 (quả)
Nếu mỗi túi 4 quả cam thì cần số túi là:
60 : 4 =15 (túi)
Đáp số: 15 túi
Bài 6.
Các Đề kiểm tra Toán 5 giữa kì 1 có đáp án