Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 8)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “một và mười một phần hai mươi ba” viết là: b) Số “ba trăm linh ba phẩy ba” viết là: A. 303,3 B.30,33 C. 3,033 D. 3,303 c) Số 117,25 đọc là: A. Một trăm mười bảy phẩy ...
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “một và mười một phần hai mươi ba” viết là:
b) Số “ba trăm linh ba phẩy ba” viết là:
A. 303,3 B.30,33 C. 3,033 D. 3,303
c) Số 117,25 đọc là:
A. Một trăm mười bảy phẩy hai lăm
B. Một trăm mười bảy, hai mươi lăm
C. Một trăm mười bảy phẩy hai mươi lăm
D. Một trăm mười bảy phẩy năm
d) Số 31/1000 chuyển thành số thập phân là:
A. 3,1 B. 0,31 C. 0,301 D. 0,031
Bài 2. > ; < ;= ?
a) 2,087…2,089 b) 4,7…4,07
c)5,305…5,350 d)0,05…0,0500
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m 8dm = …….m b) 9ha 35dam2 =…ha
c) 7kg 46g =…..kg d)4km2 6hm2 =…….km2
e) 5 tấn 7 tạ =… tấn g) 17m25dm2=…m2
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 5,8ha = 58m2 ▭
b) 7,06 tạ = 706kg ▭
c) 0,05m = 5cm ▭
Bài 5. Tìm x biết:
Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi là 70dm, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét vuông?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
a) < b) > c) < d) =
Bài 3.
a) 2m 8dm =2,8m b) 9ha 35dam2 = 9,35 ha
c) 7kg 46g = 7,046kg d)4km2 6hm2 =4,06 km2
e) 5 tấn 7 tạ =5,7 tấn g) 17m25dm2 = 17,05 m2
Bài 4.
Bài 5.
b)Bài 6.
Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:
70:2 = 35 (dm)
Ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là: 3+ 4 = 7 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
35 : 7 3 = 15 (dm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
35 – 15 =20 (dm)
Diện tích chình chữ nhật là :
20 x 15 = 300 (dm2)
Đổi 300 dm2 = 3m2
Đáp số: 3 m2
Các Đề kiểm tra Toán 5 giữa kì 1 có đáp án