Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 14)
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm : a)Số 191804 được đọc là : ……………………………………………….. b) Số : “ Bốn mươi tư triệu bảy trăm linh một nghìn ...
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm :
a)Số 191804 được đọc là : ………………………………………………..
b) Số : “ Bốn mươi tư triệu bảy trăm linh một nghìn hai trăm mười một “ được viết là : …………………………………
c) Số 7777777 được đọc là :…………………………………………………
d) Số “ Một trăm triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm sáu mươi tám “ được viết là :………………
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Biểu đồ dưới đây cho biết số hình tam giác và hình vuông của hai bạn vẽ được là :
a) Diệu vẽ được ; ….. hình tam giác, ….. hình vuông.
b) Hiền vẽ được : ….. hình tam giác; ….. hình vuông.
Bài 3. Đặt tính rồi tính :
a) 472953 + 253748
b) 615849 – 261472
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 415 phút > 4 giờ 15 phút ▭
b) ½ thế kỉ = 50 năm ▭
c) 5 tấn 40 kg < 540 kg▭
d) 7500 kg = 7 tấn 5 tạ ▭
Bài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số lớn nhất trong các số sau là :
A. 99999 B. 888888 C. 589764 D. 1100000
b) Năm 1010 thuộc thé kỉ ;
A. X B. XI C. IX D. XX
c) Trung bình cộng của ba số 150, 270 và 330 là :
A. 270 B. 300 C. 250 D. 280
d) Cho a = 150, b = 100, c = 50 ; giá trị của biểu thức a + b – c là :
A. 200 B. 300 C. 100 D. 150
Bài 6. Tổng số tuổi của hai bố mẹ là 75 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người, biết rằng bốp hơn mẹ 5 tuổi.
Bài 7. Hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5 cm. Hãy tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) 191840 đọc là : một trăm chín mươi mốt nghìn tám trăm bốn mươi .
b) Số “Bốn mươi tư triệu bảy trăm linh một nghìn hai trăm mười một” được viết là 44701211
c) Số 7777777 đọc là : bảy triệu bảy trăm bảy mươi bảy nghìn bảy trăm bảy mươi bảy.
d) Số ; “ Một trăm triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm sáu mươi tám” viết là : 100234568.
Bài 2.
a) Diệu vẽ được 4 hình tam giác, 5 hình vuông.
b) Hiền vẽ được 3 hình tam giác, 4 hình vuông.
Bài 3.
a) b)
472953 615849
+ -
253748 261472
_________ _________
726701 354377
Bài 4.
a) 415 phút > 4 giờ Đ
b) ½ thế kỉ = 50 năm Đ
c) 5 tấn 40 kg < 540 kg S
d) 7500kg = 7 tấn 5 tạ Đ
Bài 5.
a) D b) B c) C d) A
Bài 6.
Bài Số tuổi của bố là : (75 + 5) : 2 = 40 (tuổi)
Số tuổi của mẹ là : 40 – 5 = 35 (tuổi)
Đáp số : Bố 40 tuổi; Mẹ 35 tuổi.
Bài 7.
Chu vi hình vuông là :
5 x 4 = 20 (cm)
Diện tích hình vuông là :
5 x 5 = 25 (cm2)
Đáp số : Chu vi 20 cm. Diện tích 25 cm2
Các Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4