06/05/2018, 12:10

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 15)

Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm : a) Số gồm một trăm nghìn, ba chục nghìn, hai trăm và hai đơn vị được viết là : ………………………………… b) Số 157946 được đọc là : ……&helli ...

Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm :

a) Số gồm một trăm nghìn, ba chục nghìn, hai trăm và hai đơn vị được viết là : …………………………………

b) Số 157946 được đọc là : ………………………..

c) Số “ Một triệu bảy trăm linh năm nghìn không trăm ba mươi bảy “ được viết là ; ……………………

d) Số 415047981 được đọc là : ………………….

Bài 2. Tìm x :

a) 34152 + x = 687694

b) x – 26453 = 135276

c) 819721 – x = 475809

d) x – 197352 = 451839

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a) 5 phút 30 giây = 330 giây ……..

b) 12 phút < 120 giây ……..

c) 50 năm > ½ thế kỉ …..

d) 5 tấn 45 kg = 5054 kg …..

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Giá trị chữ số 8 trong số 185706321 là :

A. 85    B. 8    C. 86706321   D. 80000000

b) Trung bình cộng của ba số 45, 55 và 65 là :

A. 50     B. 55     C. 60    D. 165

c) Năm 1945 thuộc thế kỉ :

A. XIX     B. XVIII   C. XX    D. XXI

d) Cho m = 100, n = 70 và p = 80; giá trị của biểu thức m + n - p là :

A. 250   B.100   C. 110   D. 90

Bài 5. Tuấn có nhiều hơn Tú 8 viên bi. Em hãy tính xem mỗi bạn có bao nhiêu viên bi, biết răng một nửa số bi của hai bạn là 18 viên.

Bài 6. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

Hình vuông ABCD ( hình dưới ) cho biết :

a) Cạnh AD dài ….. dm

b) Cạnh AD vuông góc với cạnh …. Và cạnh …..

c) Chu vi hình vuông ABCD là …..cm

d) Diện tích hình vuông ABCD là : …. Cm2

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) Số gồm một trăm nghìn, ba chục nghìn, hai trăm và hai đơn vị được viết là : 1300202.

b) Số 157946 được đọc là : một trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm bốn mươi sáu .

c) Số “một triệu bảy trăm linh năm nghìn không trăm ba mươi bảy “

d) Số 415047981 được đọc là : bốn trăm mười lăm triệu không trăm bốn mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt.

Bài 2.

a)34152 + x = 68794

X = 68794 – 34152

X = 34642

b) X – 26453 = 135276

X = 135276 + 26453

X = 161729

c) 819721 – x = 475809

X = 819721 – 475809

X = 343912

d) X – 197352 = 451839

X = 451839 + 197352

X = 649191

Bài 3.

a) 5 phút 30 giây = 330 giây     Đ

b) 12 phút < 120 giây     S

c) 50 năm > ½ thế kỉ     S

d) 50 tấn 45 kg = 5045 kg     Đ

Bài 4.

a) D     b) B     c) C     d) D

Bài 5.

Tổng số viên bi của hai bạn có là :

18 x 2 = 36 ( viên)

Số viên bi của Tuấn có là :

( 36 + 8 ) : 2 = 22 (viên)

Số viên bi của Tú có là :

22 – 8 = 14 (viên)

Đáp số : Tuấn 22 viên bi; Tú 14 viên bi.

Bài 6.

a) Cạnh AD dài 4 dm

b) Cạnh AB vuông góc với cạch AD và cạnh BC

c) Chu vi hình vuông ABCD là : 160 cm

d) Diện tích hình vuông ABCD là : 1600 cm2

Các Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

0