06/05/2018, 12:10

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)

Bài 1: 1. Viết số hoặc thích hợp vào ô trống : Viết số Đọc số a)315412 b) Một trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi tư. c)69381 d) Năm triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm chín mươi bảy. Bài 2: 2. Đặt tính và tính : a) 531684 + 196508 ...

Bài 1: 1. Viết số hoặc thích hợp vào ô trống :

Viết sốĐọc số
a)315412
b)Một trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi tư.
c)69381
d)Năm triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm chín mươi bảy.

Bài 2: 2. Đặt tính và tính :

a) 531684 + 196508

b) 284357 – 91648

Bài 3: 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 1 giờ 45 phút < 145 phút ▭

b) 2 thế kỉ = 200 năm ▭

c) 7 tấn 5 tạ < 7050 kg ▭

d) 10 dag > 100 g ▭

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Giá trị chữ số 2 trong số 206485 là :

A. 2   B. 206    C. 2000    D. 200000

b) Đại thi hào Nguyễn Du sinh vào năm 1755. Ông sinh vào thế kỉ :

A. XVI    B. XVII     C. XVIII    D. XV

c) Trung bình cộng của bốn số 21, 31, 41, 51 là :

A. 31     B.41     C. 30     D. 36

d) Nếu a= 45, b=5, c=9 thì giá trị biểu thức a-b+c là :

A. 59    B. 49     C. 41    D. 39

Bài 5: Trung bình cộng số thóc của của hai kho là 137 tấn. Số thóc ở kho A ít hơn số thóc ở kho B là 36 tấn. Tính số thóc ở mỗi kho.

Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi là 200 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 20 cm. tính diện tích của hình chữ nhật đó.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1.

Viết sốĐọc số
a) 315412Ba trăm mười năm nghìn bốn trăm mười hai
b) 153724Một trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi tư
c) 69381Sáu mươi chín nghìn ba trăm tám mươi mốt
d) 5305497Năm triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm chín mươi bảy

Bài 2.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 3.

a) Đ    b) Đ    c) S     d) S

Bài 4.

a) D    b) C    c) D    d) B

Bài 5.

Tổng số thóc của hai kho là : 137 x 2 = 274

Số thóc của kho A là : (274 – 36) : 2 = 119 (tấn)

Số thóc của kho B là 274 – 119 = 155 (tấn)

Hoặc 199 + 36 = 155 (tấn)

Đáp số : Kho A : 119 tấn thóc

Kho B : 155 tấn thóc

Bài 6.

Nửa chu vi hay chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là :

200 : 2 = 100 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật đó là : (100 – 20) : 2 = 40 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật đó là : 40 + 20 = 60 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là : 60 x 40 = 2400 (cm2)

Đáp số : 2400 cm2

Các Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

0