Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 18)
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống : Viết số Đọc số a) 76850 b) Bảy trăm sáu mươi nghìn tám trăm năm mươi . c) 100315 d) Một trăm linh ba nghìn không trăm mười lăm. Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Chữ số hàng nghìn trong ...
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống :
Viết số | Đọc số |
a) 76850 | |
b) | Bảy trăm sáu mươi nghìn tám trăm năm mươi . |
c) 100315 | |
d) | Một trăm linh ba nghìn không trăm mười lăm. |
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Chữ số hàng nghìn trong số 2407835 là 4 ▭
b) 4m2 52 cm2 = 40052 cm2 ▭
c) 12 taans 21 kg = 12210 kg ▭
d) 195 : 13 + 11 x 15 = 180 ▭
Bài 3. Tìm x :
a) 51726 – x = 23485
b) X x 67 = 21105
Bài 4. Đặt tin hs và tính :
a) 25637 + 49281
b) 617358 – 425529
c) 1569 x 308
d) 15795 : 65
Bài 5. Viết cào chỗ chấm :
Cho các số : 70290; 21376; 45405; 62012
a) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là : ….
b) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là : …
c) Các số chia hết cho 3 là : …
d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : …
Bài 6. Kho A có nhiều hơn kho B là 42 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho , biết mmotj nửa số thóc của cả hai kho là 187 tấn thóc .
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Viết số | Đọc số |
a) 76850 | Bảy mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi |
b) 760850 | Bảy trăm sáu mươi nghìn tám trăm năm mươi |
c) 100315 | Một trăm nghìn ba trăm mười năm |
d) 103015 | Một trăm linh ba nghìn không trăm mười lăm |
Bài 2.
a) Đ b) Đ c) S d) Đ
Bài 3.
a) 51726 – x = 23486
x = 51726 23486
x = 28241
b) X x 67 = 21105
x = 21105 : 67
x = 315
Bài 4.
Bài 5.
a) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là : 21376; 62012
b) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là : 45405
c) Các số chia hết cho 3 là : 70290; 45405
d) Số chia hết cho cả 2, 3,5, 9 là : 70290
Bài 6.
Tổng số thóc hai kho có là : 187 x 2 = 374 tấn
Số tấn thóc kho B có là : (374 + 42) : 2 = 208 tấn
Số tấn thóc kho B có là : 208 – 42 = 166 tấn
Các Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4