Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2014 - 2015 trường Tiểu học Kim An, Hà Nội
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2014 - 2015 trường Tiểu học Kim An, Hà Nội Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 có đáp án Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án kèm theo, giúp ...
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2014 - 2015 trường Tiểu học Kim An, Hà Nội
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5
có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh ôn tập và chuẩn bị bài hiệu quả, sẵn sàng cho bài thi học kỳ sắp tới. Đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho quý phụ huynh và quý giáo viên sử dụng để soạn bài tập cho các em. Mời quý phụ huynh và quý giáo viên tham khảo.
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 5 trường tiểu học Kim An, Hà Nội năm 2014 - 2015
Đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học C Nhơn Mỹ năm 2014 -2015
Tuyển tập 32 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
PHÒNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN |
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN - LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
Câu 2: Hỗn số bằng số thập phân nào trong các số sau:
A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005
Câu 3: 35m2 7dm2 = ...........m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,57 B. 35,07 C. 35,7
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là:
A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897
Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A 3,4245 B. 34245 C. 3424,5
Câu 6: 20% của 520 là:
A. 401 B. 104 C. 140
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 36,75 + 89,46 b) 351 – 138,9
c) 60,83 x 47,2 d) 109,44 : 6,08
Bài 2: (2 điểm) Tìm X:
a/ X x 100 = 41,87 b/ 0,48 : X = 1,2
Bài 3: (2 điểm) Một mảnh vườn có nửa chu vi là 15,4 m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
Bài 4: (1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số 60 và 24.
Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Thực hiện đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Đ/a: 1 – B; 2 – A; 3 – C; 4 – A; 5 – D; 6 - C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Đ/a: a/ 126,61; b/ 212,1; c/ 2871,176; d/ 18
Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
Đ/a: a/ X = 1,1148; b/ X = 0,4
Bài 3: 2 điểm
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Chiều rộng là:
15,4 : 7 x 2 = 4,4 (m)
Chiều dài là:
15,4 – 4,4 = 11 (m)
Đáp số: Chiều dài: 11 m
Chiều rộng: 4,4 m
Bài 4: 1 điểm – Tìm đúng tỉ số % đạt 1 điểm: 60 : 24 x100 = 250%
Đ/s: 250 %