Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Tài Văn 2, Sóc Trăng
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Tài Văn 2, Sóc Trăng Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán có đáp án Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 có đáp án đi kèm, ...
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Tài Văn 2, Sóc Trăng
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
có đáp án đi kèm, giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức môn Toán học kì 1 hiệu quả, từ đó chuẩn bị và phát huy khả năng học tập trong học kì tiếp theo, mời các em tham khảo.
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Tài Văn 2, Sóc Trăng
Trắc nghiệm online: Đề kiểm tra cuối học kì môn Toán lớp 4 Trường TH Tài Văn 2 năm 2015-2016
Trường Tiểu Học Tài Văn 2 Lớp 4A2 Họ và tên:.................... |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn Toán Thời gian: 60 phút |
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: 4 dm2 = ......... cm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 400 B. 40 000
C. 40 D. 4 000
Câu 2: Một năm có bao nhiêu tháng: (0,5 điểm)
A. 365 B. 10
C. 12 D. 13
Câu 3: Số lớn nhất gồm 4 chữ số là: (0,5 điểm)
A. 9876 B. 6 789
C. 9 999 D. 1 000
Câu 4: Năm 1 845 thuộc thế kỉ: (0,5 điểm)
A. 18 B. 19
C. 20 D. 21
Câu 5: Trong các số sau: 234; 159; 342; 267. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm)
A. 234; 159.
B. 342; 267.
C. 159; 267.
D. 234; 342.
Câu 6: Trong các số sau: 67 382; 67 832; 68 732; 68 732. Số nào lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. 67 382 B. 68 732
C. 67 832 D. 68 732
Câu 7: Trong các số sau: 104; 248; 145; 264. Số nào chia hết cho 5. (0,5 điểm)
A 104 B. 145
C. 248 D. 264
Câu 8: Chu vi của hình vuông là: (0,5 điểm)
A/ 16 cm B/ 12 cm C/ 8 cm D/ 4 cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ < > = (1 điểm)
98 400. . . . . .96 400 49 672. . . . . .46 627
42 524. . . . . .42 528 20 000. . . . . .17 568
2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 78 cm, 82 cm, 107 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm)
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
142 928: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1 246 860: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Bảy triệu tám trăm hai mươi sáu nghìn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Bốn mươi tám triệu hai trăm ba mươi hai nghìn bốn trăm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 47 426 – 18 163 b/ 19 225 + 12 406
c/ 427 x 35 d/ 12 466 : 23
5/ Cứ 12 viên gạch hoa thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 552 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? (1 điểm)
Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
A |
C |
C |
B |
D |
C |
B |
A |
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ < > = (1 điểm)
98 400 > 96 400 49 672 > 46 627
42 524 < 42 528 20 000 > 17 568
2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 78 cm, 82 cm, 107 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm)
Bài làm
Chiều cao trung bình của mỗi bạn là:
(78 + 82 + 107) : 3 = 89 (cm)
Đáp số: 89 cm
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
142 928: Một trăm bốn mươi hai nghìn chín trăm hai mươi tám.
1 246 860: Một triệu hai trăm bốn mươi sáu nghìn tám trăm sáu mươi.
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Bảy triệu tám trăm hai mươi sáu nghìn: 7 826 000.
- Bốn mươi tám triệu hai trăm ba mươi hai nghìn bốn trăm: 48 232 400.
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
5/ Cứ 12 viên gạch hoa thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 552 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? (1 điểm)
Bài làm
Số mét vuông nền nhà lát 552 viên gạch là:
552 : 12 = 46 (m2)
Đáp số: 46 m2