13/01/2018, 22:12

Đề kiểm tra chương 3 đại số lớp 8 có đáp án 2016

Đề kiểm tra chương 3 đại số lớp 8 có đáp án 2016 . Đề gồm 5 câu nhằm giúp các em rèn luyện kĩ năng giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình. A – MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cộng ...

Đề kiểm tra chương 3 đại số lớp 8 có đáp án 2016

. Đề gồm 5 câu nhằm giúp các em rèn luyện kĩ năng giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình.

A – MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Tên Chủ đề

 

Nhận biếtThông hiểuVận dụng

cấp độ thấp

Vận dụng  cấp độ cao Cộng
1.Khái niệm về phương trình , phương trình tương đươngNắm được khái niệm hai phương trình tương đương 
Số câu

Số điểm     

Tỉ lệ %

2

2

20

 2

2

20

2.Phương trình bậc nhất một ẩn, pt tích, pt chứa ẩn ở mẫuTìm đkxđ của ptBiết  giải các dạng ptGiải được PT(đặc biệt) đưa được về dạng pt bậc nhất 
Số câu

Số điểm     

Tỉ lệ %

1

1

10

4

4

40

1

1

10

6

6

60

3.Giải bài toán bằng cách lập PT bậc nhất một ẩn . Biết Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Số câu

Số điểm     

Tỉ lệ %

1

2

20

1

2

20

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

3

3

30

4

4

40

1

2

20

1

1

10

9

10

100

B – ĐỀ BÀI 

Bài 1: (2 điểm)

a) Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 0x+7= 0 ; 2x – 8 = 0 ; 9x2 = 2

b) Thế nào là hai phương trình tương đương? Hai phương trình sau có tương đương nhau hay không? Vì sao?

Bài 2: (2 điểm)   Cho phương trình:  2016-03-08_224921

a) Tìm điều kiện xác định của phương trình trên

b) Giải phương trình trên.

Bài 3: (3 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 4x + 20 = 0

b) 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2

c) (3x – 2)(4x + 5) = 0

Bài 4: (2 điểm)  Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian đi hÕt ít hơn thời gian về là 1giờ 30 phút.

Bài 5: (1 điểm) Giải phương trình:   bai 5


C – ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ LỚP 8

Bài 1:

a)     Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình  2x -8 = 0
b)    Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm

Hai PT đã cho tương đương với nhau vì chúng có cùng tập nghiệm

S = {-2/3}

Bài 2:

a)     ĐKXĐ: : x ≠ 1 và  x ≠ -1.
b)    Quy đồng và khử mẫu ta được PT:

x(x + 1) = (x – 1)(x +4)

⇔     x2 +x = x2 +4x– x -4

⇔    x – 4x +x = -4  -2x = -4  x = 2(thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy PT có tập nghiệm S = {2}

Bài 3:

a)  4x + 20 = 0

⇔ 4x = -20

⇔ x = -5

Vậy phương trình có tập nghiệm S ={-5}

b) 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2

⇔ 2x – 3 = 3x – 3 + x + 2

⇔ 2x – 3x – x = -3 + 2 + 3

⇔ -2x = 2

⇔ X = -1

Vậy phương trình có tập nghiệm S ={-1}

c) (3x – 2)(4x + 5) = 0

3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0

·        3x – 2 = 0 => x = 3/2

·        4x + 5 = 0 => x = – 5/4

Vậy phương trình có tập nghiệm S ={3/2; -5/4}

Bài 4:

1 giờ 30 phút = 3/2 h. Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0)

Thời gian đi : x/45 h . Thời gian về : x/40 h

Theo đề bài ta có phương trình : x/40 – x/45 = 3/2

Giải phương trình ta được : x = 540 (thỏa mãn ĐK)

Vậy quãng đường AB là 540 km.

Bài 5: dap an bai 5

0