01/05/2018, 22:49

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Sinh 10 năm 2015 – THPT Lý Bôn

các em theo dõi chi tiết bên dưới: Xem thêm: ...

các em theo dõi chi tiết bên dưới:

Xem thêm:

II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Vi khuẩn tía không chứa S dinh dưỡng theo kiểu

A. hoá dị dưỡng.         B. quang dị dưỡng.    C. hoá tự dưỡng.        D. quang tự dưỡng.

Câu 2: Nhiệt độ ảnh hưởng đến?

A. Sự hình thành ATP                                           B. Hoạt tính enzim

C. Tính thấm qua màng                                        D. Tốc độ các phản ứng sinh hóa

Câu 3: Nấm và các vi khuẩn không quang hợp  dinh dưỡng theo kiểu

A. quang tự dưỡng.    B. quang dị dưỡng.    C. hoá tự dưỡng.        D. hoá dị dưỡng.

Câu 4: Nếu nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là CO2 thì Vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng là?

A. Quang tự dưỡng        B. Hóa tự dưỡng             C. Hóa dị dưỡng             D. Quang dị dưỡng

Câu 5: Khi chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy ngày càng nhiều sẽ dẫn đến xảy ra pha nào?

A. Pha luỹ thừa              B. Pha tiềm phát            C. Pha suy vong             D. Pha cân bằng

Câu 6: Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa nên dừng lại ở pha nào?

A. Pha lũy thừa              B. Pha suy vong             C. Pha tiềm phát            D. Pha cân bằng

Câu 7: Các loại cồn được sử dụng để làm gì?

A. Diệt bào tử đang nảy mầm                              B. Thanh trùng nước máy

C. Thanh trùng trong y tế                                     D. Dùng trong công nghiệp thực phẩm

Câu 8: Số lượng vi khuẩn trong quần thể ở pha cân bằng là?

A. Giảm dần theo thời gian

B. Đạt mức cực đại và không đổi theo thời gian

C. Chưa tăng

D. Tăng lên rất nhanh theo thời gian

Câu 9: Nếu nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là CO2 thì có kiểu dinh dưỡng là?

A. Quang dị dưỡng    B. Quang tự dưỡng    C. Hóa tự dưỡng         D. Hóa dị dưỡng

Câu 10: Số lượng tế bào trong quần thể giảm dần là đặc điểm của pha?

A. Pha lũy thừa           B. Pha suy vong         C. Pha cân bằng         D. Pha tiềm phát

Câu 11: Chọn câu trả lời  sai  khi nới về đặc điểm của vi sinh vật?

A. Cơ thể cấu tạo đơn bào

B. Sinh trưởng, phân bố rộng

C. Hấp thụ nhanh nhưng tổng hợp rất chậm

D. Hấp thụ, chuyển hóa các chất nhanh

Câu 12: Đặc điểm " vi khuẩn thích nghi với môi trường " là ở pha nào ?

A. Pha lũy thừa (pha log)                                     B. Pha tiềm phát (pha lag)

C. Pha cân bằng                                                  D. Pha suy vong

Câu 13: Thời gian thế hệ là:

A. Thời gian để 1 tế bào vi sinh vật tăng kích thước

B. Thời gian từ khi 1 tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia.

C. Thời gian để số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật tăng gấp ba

D. Thời gian để 1 quần thể vi sinh vật tăng số lượng

Câu 14: Độ pH ảnh hưởng đến?

A. Quá trình thủy phân các chất                          B. Sự hình thành bào tử sinh sản

C. Tốc độ các phản ứng sinh hóa                         D. Tính thấm qua màng

Câu 15: Giữ được thực phẩm tương đối lâu trong tủ lạnh vì?

A. Nhiệt độ thấp làm thức ăn đông lại, vi khuẩn không phân hủy được

B. Nhiệt độ thấp có tác dụng diệt khuẩn

C. Trong tủ lạnh vi sinh vật mất nước nên không hoạt động được

D. Nhiệt độ thấp ức chế sinh trưởng của vi sinh vật

Câu 16: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO, KH2PO4 (1,0) ;  MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5).

Nguồn cacbon của vi sinh vật này là

A. chất vô cơ.              B. CO2.                          C. Na2CO3                    D. chất hữu cơ.

Câu 17: Môi trường V-F có các thành phần: nước thịt, gan, glucozơ. Đây là loại môi trường

A. bán tự nhiên.          B. tự nhiên.                   C. bán tổng hợp.        D. tổng hợp.

Câu 18: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của Vi sinh vật quang dị dưỡng là?

A. Ánh sáng và CO2                                              B. Anh sáng và chất hữu cơ

C. Ánh sáng và chất vô cơ                                    D. Chất vô cơ và CO2

Câu 19: Trong các sinh vật sau, sinh vật nào không phải  là vi sinh vật?

A. Nấm men rượu                                              B. Tảo lục

C. Vi khuẩn quang dưỡng màu tía                         D. Nấm nhầy

Câu 20: Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở pha nào?

A. Pha lũy thừa              B. Pha cân bằng             C. Pha tiềm phát            D. Pha suy vong

Câu 21: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của quang dị dưỡng là?

A. Ánh sáng và CO2                                          B. Ánh sáng và chất vô cơ

C. Chất vô cơ và CO2                                        D. Anh sáng và chất hữu cơ

Câu 22: Môi trường mà các chất đã biết thành phần hóa học và số lượng gọi là?

A. Môi trường bán tổng hợp                                   B. Môi trường dùng chất tự nhiên

C. Môi trường tự nhiên                                          D. Môi trường tổng hợp

Câu 23: Cơ chế tác động của các loại cồn là

A. thay đổi sự cho đi qua của lipit màng.         B. ôxi hoá các thành phần tế bào.

C. làm biến tính các loại màng.                     D. diệt khuẩn có tính chọn lọc

Câu 24: Cơ chế tác động của chất kháng sinh là

A. bất hoạt các protein.                                   B. diệt khuẩn có tính chọn lọc.

C. ôxi hoá các thành phần tế bào.                      D. gây biến tính các protein.

Câu 25: Kiểu dinh dưỡng của động vật nguyên sinh là

A. hoá dị dưỡng.         B. quang tự dưỡng.    C. hoá tự dưỡng.        D. quang dị dưỡng.

Câu 26: Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào trong sự sinh trưởng của vi khuẩn có số lượng tế bào trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian?

A. Pha cân bằng             B. Pha tiềm phát            C. Pha suy vong             D. Pha luỹ thừa

Câu 27: Nuôi cấy liên tục khác nuôi cấy không liên tục ở chỗ?

A. Nuôi cấy liên tục không có pha cân bằng

B. Nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha cân bằng

C. Nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha suy vong

D. Nuôi cấy liên tục không có pha lũy thừa

Câu 28: Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu

A. hoá dị dưỡng.         B. quang dị dưỡng.    C. quang tự dưỡng.    D. hoá tự dưỡng.

Câu 29: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2h

Câu 30: Câu nào sau đây không đúng khi nói về nuôi cấy liên tục?

A. Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, thành phần môi trường nuôi cấy luôn ổn định

B. Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, có sự rút bỏ chất thải và sinh khối tế bào khỏi môi trường nuôi cấy

C. Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, quần thể vi sinh vật luôn luôn ở pha suy vong

D. Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, môi trường nuôi cấy luôn được bổ sung thêm chất dinh dưỡng mới.

Câu 31: Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa gọi là môi trường?

A. Tự nhiên                                                             B. Nuôi cấy liên tục

C. Bán tổng hợp                                                     D. Nuôi cấy không liên tục

Câu 32: Áp suất thẩm thấu ảnh hưởng tới?

A. Tốc độ các phản ứng sinh hóa                         B. Chuyển động hướng sáng

C. Quá trình thủy phân các chất                          D. Quá trình co nguyên sinh

Câu 33: Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật không tự tổng hợp được

A. tất cả các chất chuyển hoá thứ cấp.

B. tất cả các chất chuyển hoá sơ cấp.

C. tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.

D. nhân tố sinh trưởng

Câu 34: Sử dụng chất hoá học ức chế sinh trưởng của vi sinh vật nhằm mục đích

A. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp          B. kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật

C. kích thích sinh trưởng của vi sinh vật.  D. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp.

Câu 35: Một vi sinh vật cứ 20 phút lại nhân đôi 1 lần. Sau 2 giờ thì tạo ra số tế bào là:

A. 128                            B. 32                               C. 64                               D. 16

Câu 36: Các hợp chất sau không được dùng diệt khuẩn trong bệnh viện

Câu 37: Để phân thành 4 kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật  người ta dựa vào những tiêu chí cơ bản nào?

A. Nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon

B. Hình thức sinh sản của vi sinh vật

C. Nhu cầu về nguồn ôxi

D. Môi trường sống của vi sinh vật

Câu 38: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:

(NH4)3PO(0,2);  KH2PO4 (1,0) ;  MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5).

      Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường

A. bán tổng hợp.        B. tổng hợp.                 C. nhân tạo.                 D. tự nhiên.

Câu 39: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha

A. log.                            B. lag.                             C. cân bằng động.      D. suy vong

Câu 40: Nhân tố sinh trưởng là tất cả các chất

A. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được

B. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật

C. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật

D. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được

zaidap.com


0