14/01/2018, 20:28

Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm học 2015 - 2016

Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm học 2015 - 2016 Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 8 học kỳ 2 Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu với đầy đủ lý thuyết và bài tập thực hành để ...

Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm học 2015 - 2016

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu  với đầy đủ lý thuyết và bài tập thực hành để các em ôn tập lại kiến thức học kỳ 2 hiệu quả. Sau đây mời các em cùng luyện tập nhé!

Đề thi giữa học kỳ II môn Tiếng Anh lớp 8 huyện Việt Yên năm 2015

Đề thi giữa học kỳ II Tiếng Anh lớp 8 THCS Tam Hưng năm 2015

Đề thi học kỳ II lớp 8 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2013-2014

PART I: GRAMMAR POINTS

A. TENSES

1/ Simple present tense : (Thì hiện tại đơn)

@ Đối với động từ Tobe:

(+) S + is/am/are + ......

(-) S + is/am/are + not + ......

(?) Is/Am/Are + S + ...... ?

@ Đối với động từ thường:

(+) S + V(s-es) + ......

(-) S + donot/doesnot + V + ......

(?) Do/Does + S + V + ...... ?

@ Một số từ đi kèm : often, usually, always, sometimes, never, every (day)

2/ Present progressive tense : (Thì hiện tại tiếp diễn):

(+) S + is/am/are + V-ing + ......

(-) S + is/am/are + not + V-ing + ......

(?) Is/Am/Are + S + V-ing + ...... ?

Một số từ đi kèm: now, at the moment, at present, look !, be careful ! listen !

3/ Simple past tense: (Thì quá khứ đơn :

@ Đổi với động từ Tobe:

(+) S + was/were + ......

(-) S + was/were + not + ......

(?) Was/Were + S + ...... ?

@ Đối với động từ thường:

(+) S + V2 + ......

(-) S + didnot + V + ......

(?) Did + S + V + ...... ?

Một số từ đi kèm: last, ago, yesterday

4/ Near future tense: (Thì tương lai gần):

(+) S + is/am/are + going to + V...

(-) S + is/am/are + not + going to + V...

(?) Is/Am/Are + S + going to + V ...?

Một số từ đi kèm: at a moment, tonight.

5/ Simple future tense: (Thì tương lai đơn)

(+) S + will/shall + V ...

(-) S + will/shall + not + V...

(?) Will/Shall + S + V ...?

Một số từ đi kèm: tomorrow, next, soon

6/ Present Perfect tense: (Thì hiện tại hoàn thành)

(+) S + have/has + V3 + ...

(-) S + have/has + not + V3 + ...

(?) Has/Have + S + V3 + ... ?

Một số từ đi kèm: ever, never, just, already, yet, recently,recently, since, for, several times.

7/ Past continuous: (Thì quá khứ tiếp diễn)

(+) S + was/were + V-ing + ...

(-) S + was/were + not + V-ing + ...

(?) Was/Were + S + V-ing + ...?

Một số từ đi kèm: at that time, at this time, at time, between time and time.

8/ Mối quan hệ giữa thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn thông qua liên từ since:

Nếu hai mệnh đề được nối với nhau bởi liên từ since thì mệnh đề since thường chia ở thì quá khứ đơn, còn mệnh đề chính thường chia ở thì hiện tại hoàn thành.

Ex: Lan (learn) English since she (be) 3 years old.

=> Lan has learnt English since she was 3 years old.

9/ Mối quan hệ giữa thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn thông qua liên từ when:

Nếu hai mệnh đề được nối với nhau bởi liên từ when thì mệnh đề when thường chia ở thì quá khứ đơn, còn mệnh đề chính thường chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Ex: Lan (do) her homework when the phone (ring)

=> Lan was doing her homework when the phone rang

B . PASSIVE FORM:

ACTIVE PASSIVE
Simple Present Tense S + V(s,es) + O S + is/am/are + V3 + (by O)
Simple Past Tense S + V2 + O S + was/were + V3 + (by O)
Present Continuous Tense S + is/am/are + V-ing + O S + is/am/are + being + V3 + (by O)
Past Continuous Tense S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V3 + (by O)
Present Perfect Tense S + have/has + V3 + O S + have/has + been + V3 + (by O)
Near Future Tense S + is/am/are + going to + V + O S + is/am/are + going to + be + V3 + (by O)
Simple Future Tense S + will/shall + V + O S + will/shall + be + V3 + (by O)
Modal Verbs S + MV + V + O S + MV + be + V3 + (by O)

C . REPORTED SPEECH:

1/ Commands – requests: (câu mệnh lệnh - yêu cầu)

S + asked/told + O + (not) to-infinitive + ...

2/ Advices : (lời khuyên)

S1 + said/told + S2 + should + bare-infinitive + ...

3/ Yes – No questions : (câu hỏi có-không)

S + asked + if/whether + S + V + ...

4/ Statements : (câu trần thuật)

@ Một số thay đổi:

TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP
Simple present Simple past
Present continuous Past continuous
Will/shall Would/should
May Might
Can Could
Must Had to
Mustn't Was not to /were not to
This That
These Those
Here There
Now Then
Today That day
Yesterday The day before (the previous day)
Tomorrow The day after (the next day)
Ago Before
Next week The following week (the week after)

D. THE PARTICIPLES:

1/ Present participle: V – ing

2/ Past participle: V3

E. Request with WOULD YOU MIND... ?:

@ Yêu cầu người khác làm việc gì : Would you mind + V-ing ... ?

@ Xin phép một cách lịch sự: Would you mind + if clause (past tense) ... ?

Do you mind + if clause (present tense) ... ?

F. CAUSATIVE FORM: (Thể sai khiến)

S + have/has + O + bare-infinitive

******************************************************************

PART II: EXERCISES

I. CHOOSE THE SUITABLE WORDS OR PHRASES TO FILL IN THE BLANKS.

1. Cool the burns immediately so as to ........................tissue damage.

a. ease              b. relieve                       c. minimize               d. maximize

2. The lane is ........................Nguyen Trai Street and Tran Hung Dao Street.

a. near              b. between                     c. beside                   d. on

3. ........................ you post this letter for me, please ?

a. Will               b. Do                             c. Are                       d. Won't

4. She promises she ........................back in about half an hour.

a . is                 b. be                             c. has been               d. will be

5. ........................ I do the washing-up? – No, thanks. I can do it myself.

a . Can              b. Would                       c. Shall                     d. Won't

6. People use first-aid ........................ ease the victim's pain and anxiety.

a. so that           b. in order to                 c. so as not to           d. in order that

7. ........................ is used to check one's eyesight.

a. eye-shade      b. eyeglass                  c. eyepiece                d. eye chart

8. Milk ........................ to the houses by the milkman every day.

a. brings            b. is bring                     c. is brought               d. has brought

9. We were delighted ........................your letter last week.

a. getting           b. to get                        c. get                        d. got

10. "Would you like to go to the movies tonight?" "I'm sorry, I can't. I ............my homework this evening."

a. am doing        b. do                            c. will do                    d. doing

11. Milk bottes can be ........................ after being cleaned.

a. Recycled        b. Thrown away            c. Broken                   d. Reused

12. This project next month.

a. is carried out   b. will carry out            c. carried out               d. will be carried out

13. It's dangerous ........................... in this river.

a. Swim              b. To swim                 c. Swimming                d. swam

14. We are looking forward to you in June.

a. seeing             b. see                       c. saw                          d. Be seen

15. The pyramid of cheops is one of the seven..................... of the world.

a. Pyramids         b. Temples                c. Landmarks               d. Wonders

16. I can see a boy ........................ a water buffalo.

a. Ride                 b. Riding                   c. To ride                     d. Rode

17. It's ................................. to travel around Vietnam.

a. Interesting        b. Interested             c. Interestingly              d. Interestedly

18. Would you mind........................the windows.

a. To close          b. Closing                 c. Close                        d. Closed

20. .................................you mind if I smoke ?

a. Could              b. Don't                     c. Do                            d. Would

0