13/01/2018, 20:04

Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông: Bài tập 1,2,3,4 trang 26,27

Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông: Bài tập 1,2,3,4 trang 26,27 Bài tập về Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông: 1 ,2,3 trang 26 ; bài 4 trang 27 SGK Toán 5. Mục đích: – Hình thành biểu tượng ban đầu, – Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị, – Nắm được mối quan hệ giữa đề-ca-mét-vuông ...

Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông: Bài tập 1,2,3,4 trang 26,27

Bài tập về  Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông: 1,2,3 trang 26; bài 4 trang 27 SGK Toán 5.

Mục đích:

– Hình thành biểu tượng ban đầu,

– Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị,

– Nắm được mối quan hệ giữa đề-ca-mét-vuông và mét vuông. héc-tô-mét-vuông và đề-ca-mét-vuông. Biết đổi các đơn vị đo diện tích trong trường hợp đơn giản


Bài 1. Đọc các số đo diện tích :

105dam2,         32 600dam2,         492hm2,           180350hm2.

Một trăm linh năm đề-ca-mét-vuông.

Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét-vuông.

Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét-vuông.

Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.


Bài 2. Viết các số đo diện tích :

a)   Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.

b)   Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.

c)   Sáu trăm linh ba héc-tô-mét=vuông.

d)   Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

a) 271dam2      b) 18594dam2

c) 603hm2        d) 34 620hm2.


Bài 3 . a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

 a) 200m2; 315m2;

2dam2; 3000dam2;

1205dam2; 7dam2 60m2.

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

1/100dam;      1/100hm2;       3/100 dam2;    8/100 hm2  ; 7/100 dam2;   15/100 hm2


Bài 4. Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng dề-ca-mét vuông :

a) 5dam223m2;    b) 16dam91m2            c) 32dam2 5m2.

 a) 5dam2 23m2 = 5dam+ 23/100 dam2

 2016-08-30_215547

b) 16dam91m2 = 16dam+ 91/100 dam2 
2016-08-30_215821

c) 32dam2 5m2 = 32dam+ 5/100 dam

2016-08-30_215859

0