Đáp án và đề thi học kì 1 môn Địa 10 trường THPT Trung Giã năm 2016
Đáp án và đề thi học kì 1 môn Địa 10 trường THPT Trung Giã năm 2016 Trường THPT Trung Giã đã tổ chức kì thi cuối học kì 1 năm 2016. Dethikiemtra.com đã cập nhật chi tiết đáp án và đề thi môn Địa năm 2016 . Đề thi gồm có 35 câu, kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm và tự luận với thời gian làm bài ...
Đáp án và đề thi học kì 1 môn Địa 10 trường THPT Trung Giã năm 2016
Trường THPT Trung Giã đã tổ chức kì thi cuối học kì 1 năm 2016. Dethikiemtra.com đã cập nhật chi tiết đáp án và đề thi môn Địa năm 2016. Đề thi gồm có 35 câu, kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm và tự luận với thời gian làm bài là 45 phút.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ | ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (35 câu trắc nghiệm) | |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) | Mã đề thi 132 | |
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………………
Câu 1: Hồ tây ở Hà Nội có nguồn gốc hình thành từ:
A. Một khúc uốn của sông
B.Một miệng núi lửa
B.Một vụ sụt đất
D.Một đoạn thượng lưu sông
Câu 2: Dựa vào tính chất các nguồn nước người ta chia thành hai loại hồ là:
A. Hồ nước trong và hồ nước đục
B.Hồ nước ngọt và hồ nước khoáng
C.Hồ nước ngọt và hồ nước lợ
D.Hồ nước ngot và hồ nước mặn
Câu 3: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là:
A. Giới hạn dưới của tầng bzan
B.Giới hạn dưới của lớp vỏ phong hoá
C.Giới hạn dưới của tầng trầm tích
D.Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất
Câu 4: Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là:
A. Sông Trường Giang
B.Sông Amadôn
C.Sông Nin
D.Sông Vonga
Câu 5: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là:
A. Đất
B.Nguồn nước
C.Địa hình
D.Khí hậu
Câu 6: Cho bảng số liệu sau :
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta giai đoạn 1979 – 2006
Đơn vị (‰)
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2006 |
Tỉ suất sinh | 32.2 | 31.3 | 23.6 | 19.0 |
Tỉ suất tử | 7.2 | 8.4 | 7.3 | 5.0 |
Nhận xét nào sai trong các nhận xét sau:
A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm
B.Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử
C.Gia tăng dân số tự nhiên đã giảm đáng kể nhưng vẫn còn cao (trên 1%)
D.Gia tăng dân số tự nhiên không có sự khác nhiều nhau giữa các giai đoạn
Câu 7: Tác động trước tiên của nhiệt và ẩm đến quá trình hình thành của đất là:
A. Làm cho đất giàu chất dinh dưõng hơn
B.Làm cho đất ẩm, tơi xốp hơn
C.Làm cho đá bị phá huỷ thành những sản phẩm phong hoá
D.Làm cho đất có khả năng chống xói mòn tốt hơn
Câu 8: Nhận nào dưới đây chưa chính xác:
A. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của nó có sự biển đổi
B.Một thành phần của lớp vỏ địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi của tất cả các thành phần khác
C.Trong tự nhiên, bất cứ lãnh thỗ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ địa lí ảnh hưởng qua lại phụ thuộc nhau
D.Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực
Câu 9: Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu, chủ yếu là do:
A. Trên núi cao áp suất không khí nhỏ
B.Lượng mùn ít
C.Nhiệt độ thấp nên quá trình phong hoá chậm
D.Độ ẩm quá cao
Câu 10: Nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến:
A. Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất
B.Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất
C.Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất
D.Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất
Câu 11: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là:
A. Độ ẩm và lượng mưa
B.Lượng bức xạ và lượng mưa
C.Nhiệt độ và độ ẩm
D.Nhiệt độ và nắng
Câu 12: Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật là:
A. Khí hậu và đất
B.Địa hình và sinh vật
C.Con người
D.Tất cả các ý trên
Câu 13: Các hồ hình thành từ các vết nứt trên vỏ Trái Đất thường có hình dạng:
A. Kéo dài
B.Hình móng ngựa
C.Hình bán nguyệt
D.Hình tròn
Câu 14: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là:
A. Chiều rộng của sông và hướng chảy
B.Độ dốc và chiều rộng của lòng sông
C.Hướng chảy và vị trí của sông
D.Độ dốc và vị trí của sông
Câu 15: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:
A. Sông Amadôn
B.Sông Nin
C.Sông Trường Giang
D.Sông Missisipi
Câu 16: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh là:
A. Rừng lá rộng – đất đen
B.Rừng lá kim – đất xám
C.Rừng lá kim – đất nâu
D.Rừng lá kim – đất pôtdôn
Câu 17: Lớp vỏ chứa đất nằm ở bề mặt các lục địa thường được gọi là:
A. Sinh quyển
B.Thổ quyển
C.Thổ nhưỡng quyển
D.Đất quyển
Câu 18: Nguyên nhân dẫn đến tử suất tử thô cao là do:
A. Chiến tranh
B.Đói nghèo, bệnh tật
C.Tất cả các ý trên
D.thiên tai
Câu 19: Cho bảng số liệu sau :
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta giai đoạn 1979 – 2006
Đơn vị (‰)
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2006 |
Tỉ suất sinh | 32.2 | 31.3 | 23.6 | 19.0 |
Tỉ suất tử | 7.2 | 8.4 | 7.3 | 5.0 |
Số trẻ em sinh ra mặc dù đã giảm nhưng vẫn chiếm tỉ lệ cao, điều này đã:
A. Là nguyên nhân dẫn đến thất nghiệp hoặc không có việc làm ổn định
B.Tất cả đều đúng
C.Tạo nguồn nhân lực dồi dào cho đất nước
D.Là gánh nặng cho gia đình và xã hội trong việc giáo dục, nuôi dạy
Câu 20: Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất phân bố ở:
A. Tất cả các ý trên
B.Trên lục địa
C.Các biển, đại dương
D.Trong khí quyển
Câu 21: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa là:
A. Hoang mạc, bán hoang mạc – đất đỏ vàng
B.Hoang mạc, bán hoang mạc – đất xám
C.Rừng xương rồng – đất xám
D.Ý b và c đúng
Câu 22: Đại bộ phận nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ :
A. Nước trên mặt thấm xuống
B.Nước từ các lớp dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên
C.Từ khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện và không đổi từ đó đến nay
D.Nước ở biển, đại dương thấm vào
Câu 23: Trong quá trình phát triển, hồ sẽ cạn dần và hình thành dạng địa hình:
A. Rừng cây
B.Sa mạc
C.Đồng bằng
D.Đầm lầy
Câu 24: Các hồ có nguồn gốc kiến tạo nổi tiếng trên Thế Giới nằm trên vệt nứt của vỏ Trái Đất nằm ở khu vực:
A. Tây Phi
B.Đông Phi
C.Đông Nam Á
D.Nam Âu
Câu 25: Qui luật địa đới là:
A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
B.Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C.Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
D.Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ
Câu 26: Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là:
A. Sự thay đổi mùa trong năm
B.Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm
C.Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ
D.Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ
Câu 27: Các hoạt động của con người có tác động xấu đến tính chất đất là:
A. Canh tác quá nhiều vụ trong một năm
B.Tất cả các ý trên
C.Bón quá nhiều các hoá chất vào đất
D.Đốt rừng làm nương rẫy
Câu 28: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh:
A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội
B.Trình độ phát triển kinh tế – xã hội
C.Chính sách phát triển dân số
D.Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)
Câu 29: Đối với khí quyển Trái Đất, biển và đại dương đóng một vai trò quan trọng thể hiện:
A. Tất cả các ý trên
B.Là một yếu không thể thiếu đối với vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất
C.Giảm bớt tính khắc nhiệt của khí hậu
D.Là nguồn cung cấp hơi nước vô tận cho khí quyển đồng thời giữ vai trò điều hoà khí hậu
Câu 30: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí:
A. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần
B.Lượng cácbôníc trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên
C.Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường
D.Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa
Câu 31: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là:
A. Nguồn nước
B.Thảm thực vật
C.Rừng
D.Hệ thực vật
Câu 32: Cho bảng số liệu sau :
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta giai đoạn 1979 – 2006
Đơn vị (‰)
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2006 |
Tỉ suất sinh | 32.2 | 31.3 | 23.6 | 19.0 |
Tỉ suất tử | 7.2 | 8.4 | 7.3 | 5.0 |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) được tính bằng:
A. Tích giữ tỉ suất sinh và tỉ suất tử
B.Hiệu giữa tỉ suất tử và tỉ suất sinh
C.Hiệu giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử
D.Thương giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử
Câu 33: Cho bảng số liệu sau :
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta giai đoạn 1979 – 2006
Đơn vị (‰)
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2006 |
Tỉ suất sinh | 32.2 | 31.3 | 23.6 | 19.0 |
Tỉ suất tử | 7.2 | 8.4 | 7.3 | 5.0 |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta đã giảm nhưng dân số nước ta vẫn tăng, vì:
A. Mỗi năm nước ta có hơn 1 triệu lao động bổ sung
B.Quy mô dân số nước ta lớn
C.Tỉ lệ trẻ sinh ra nhiều
D.Câu B + C đúng
Câu 34: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới:
A. Gió Mậu dịch
B.Gió Tây ôn đới
C.Gió mùa
D.Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất
Câu 35: Cho bảng số liệu sau :
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta giai đoạn 1979 – 2006
Đơn vị (‰)
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2006 |
Tỉ suất sinh | 32.2 | 31.3 | 23.6 | 19.0 |
Tỉ suất tử | 7.2 | 8.4 | 7.3 | 5.0 |
Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ suất sinh và tỉ suất tử là:
1. Biểu đồ kết hợp cột và đường biểu diễn
B.Biểu đồ tròn
2. Biểu đồ cột
D.Biểu đồ đường biểu diễn
ĐÁP ÁN BÀI THI HỌC KỲ I
MÔN ĐỊA LÝ 10 – THPT TRUNG GIÃ
132 | 1 | A | 209 | 1 | B | 357 | 1 | A | 678 | 1 | C | 786 | 1 | B | 789 | 1 | C |
132 | 2 | D | 209 | 2 | C | 357 | 2 | B | 678 | 2 | B | 786 | 2 | B | 789 | 2 | B |
132 | 3 | B | 209 | 3 | B | 357 | 3 | C | 678 | 3 | B | 786 | 3 | B | 789 | 3 | A |
132 | 4 | B | 209 | 4 | D | 357 | 4 | B | 678 | 4 | A | 786 | 4 | A | 789 | 4 | C |
132 | 5 | D | 209 | 5 | C | 357 | 5 | A | 678 | 5 | D | 786 | 5 | A | 789 | 5 | A |
132 | 6 | D | 209 | 6 | B | 357 | 6 | D | 678 | 6 | A | 786 | 6 | D | 789 | 6 | A |
132 | 7 | C | 209 | 7 | A | 357 | 7 | B | 678 | 7 | B | 786 | 7 | C | 789 | 7 | A |
132 | 8 | A | 209 | 8 | A | 357 | 8 | B | 678 | 8 | A | 786 | 8 | A | 789 | 8 | A |
132 | 9 | C | 209 | 9 | C | 357 | 9 | D | 678 | 9 | A | 786 | 9 | A | 789 | 9 | D |
132 | 10 | A | 209 | 10 | B | 357 | 10 | B | 678 | 10 | A | 786 | 10 | C | 789 | 10 | C |
132 | 11 | C | 209 | 11 | C | 357 | 11 | C | 678 | 11 | A | 786 | 11 | D | 789 | 11 | B |
132 | 12 | A | 209 | 12 | A | 357 | 12 | D | 678 | 12 | D | 786 | 12 | B | 789 | 12 | C |
132 | 13 | A | 209 | 13 | D | 357 | 13 | B | 678 | 13 | B | 786 | 13 | C | 789 | 13 | A |
132 | 14 | B | 209 | 14 | C | 357 | 14 | D | 678 | 14 | C | 786 | 14 | B | 789 | 14 | D |
132 | 15 | B | 209 | 15 | B | 357 | 15 | A | 678 | 15 | B | 786 | 15 | C | 789 | 15 | D |
132 | 16 | D | 209 | 16 | C | 357 | 16 | C | 678 | 16 | D | 786 | 16 | A | 789 | 16 | C |
132 | 17 | C | 209 | 17 | D | 357 | 17 | D | 678 | 17 | D | 786 | 17 | D | 789 | 17 | A |
132 | 18 | C | 209 | 18 | D | 357 | 18 | B | 678 | 18 | C | 786 | 18 | A | 789 | 18 | D |
132 | 19 | B | 209 | 19 | A | 357 | 19 | C | 678 | 19 | C | 786 | 19 | D | 789 | 19 | D |
132 | 20 | A | 209 | 20 | D | 357 | 20 | B | 678 | 20 | D | 786 | 20 | D | 789 | 20 | D |
132 | 21 | B | 209 | 21 | B | 357 | 21 | C | 678 | 21 | C | 786 | 21 | A | 789 | 21 | C |
132 | 22 | A | 209 | 22 | C | 357 | 22 | C | 678 | 22 | B | 786 | 22 | C | 789 | 22 | A |
132 | 23 | D | 209 | 23 | B | 357 | 23 | A | 678 | 23 | D | 786 | 23 | B | 789 | 23 | B |
132 | 24 | B | 209 | 24 | B | 357 | 24 | D | 678 | 24 | C | 786 | 24 | A | 789 | 24 | C |
132 | 25 | B | 209 | 25 | D | 357 | 25 | A | 678 | 25 | D | 786 | 25 | C | 789 | 25 | B |
132 | 26 | C | 209 | 26 | A | 357 | 26 | A | 678 | 26 | B | 786 | 26 | B | 789 | 26 | A |
132 | 27 | B | 209 | 27 | D | 357 | 27 | D | 678 | 27 | C | 786 | 27 | A | 789 | 27 | B |
132 | 28 | D | 209 | 28 | A | 357 | 28 | C | 678 | 28 | B | 786 | 28 | C | 789 | 28 | C |
132 | 29 | D | 209 | 29 | C | 357 | 29 | A | 678 | 29 | B | 786 | 29 | C | 789 | 29 | D |
132 | 30 | A | 209 | 30 | A | 357 | 30 | A | 678 | 30 | B | 786 | 30 | D | 789 | 30 | B |
132 | 31 | B | 209 | 31 | A | 357 | 31 | D | 678 | 31 | A | 786 | 31 | B | 789 | 31 | C |
132 | 32 | C | 209 | 32 | B | 357 | 32 | C | 678 | 32 | A | 786 | 32 | C | 789 | 32 | D |
132 | 33 | B | 209 | 33 | B | 357 | 33 | A | 678 | 33 | C | 786 | 33 | D | 789 | 33 | B |
132 | 34 | C | 209 | 34 | D | 357 | 34 | B | 678 | 34 | D | 786 | 34 | D | 789 | 34 | B |
132 | 35 | D | 209 | 35 | B | 357 | 35 | D | 678 | 35 | C | 786 | 35 | C | 789 | 35 | B |